Đặc biệt hỗ trợ khách hàng mua xe trả góp 1 cách nhanh và hiệu quả nhất qua nhiều ngân hàng. Với khoản đưa trước 20% giá trị xe, khách hàng đã có thể sở hữu xe ! Lãi suất ưu đãi lên đến 8 năm. Hồ sơ đơn giản tối đa cho khách hàng. Nhận làm hồ sơ tại nhà và khách hàng ở tỉnh. HYUNDAI BÀ RỊA VŨNG TÀU Ưu đãi khi mua xe máy trả góp tại Kường Ngân Motorbike: Vay mua xe trả góp với HDSaison: Với lãi xuất thấp nhất 1,49% và được tặng ngay thẻ bảo hiểm. Không cần thế chấp: Số tiền trả trước thấp. Kỳ hạn thanh toán: 6 đến 24 tháng. Xét duyệt nhanh, thủ tục đơn giản. Với người thu nhập cao thì mua xe trả góp không sao. Nhưng với người thu nhập vừa và thấp thì quá ảo tưởng. Tôi thấy độc giả Hương Kảng viết bài " Mua ôtô trả góp là biết hưởng thụ " so sánh mua xe và mua nhà. 2 sự so bmw 116i sánh ngờ nghệch quá. Cập nhật thông tin giá xe ô tô Mazda Cx5 mới nhất tại thị trường Việt Nam. Bonbanh.com chuyên trang mua bán ô tô uy tín nhất Việt Nam từ 2006 Thủ tục mua xe Mazda CX-5 trả góp. Để mua xe Mazda CX-5 2022 trả góp, khách hàng cần thực hiện trình tự mua xe trả góp theo các bước như Hỗ trợ Thủ Tục cho khách hàng mua xe ô tô Hyundai Santafe 2021 Máy Dầu trả góp hộ khẩu tại TP HCM, Hậu Giang, Kiên Giang, Lâm Đồng, Long An, Cần Thơ, Sóc Trăng, Tây Ninh, Tiền Giang, Trà Vinh, An Giang, Bà Rịa - Vũng Tàu, Vĩnh Long, Bạc Liêu, Bình Dương, Bình Phước, Bình Thuận, Bến Tin tức xe cộ - Trang tin tức về xe máy, ô tô, bảng giá xe, đánh giá xe, luật giao thông, mua bán xe, việc làm lái xe, tâm sự lái xe #1 Việt Nam Thứ Tư, 12/10/2022 - 10:17 Yamaha Town Thu Trang. Honda Trung Việt. Yamaha Town Toàn Phương. Honda Head Đông Nam Motor - Bích Động, Việt Yên, Bắc giang. Cửa Hàng Honda Ủy Nhiệm Phú Liên 1. Trả Góp Xe Máy-Ô tô-Cash Bắc Giang. TRẢ GÓP XE MÁY BẮC GIANG. MsTrang- 0906 152 836. Trả Góp Xe Máy Online-Offline Khu Vực Bắc Giang. Y1LX. Mục lục1 Giới thiệu đại lý xe máy Yamaha Châu Đức Bà Rịa Vũng Tàu Bảng giá xe máy Yamaha Châu Đức Bà Rịa Vũng Tàu Các mẫu xe máy Yamaha đang bán2 Mua xe máy Yamaha trả góp3 Đăng ký mua xe & sửa chữa tại đại lý xe máy Yamaha Châu Đức Bà Rịa Vũng Tàu 4 Mua xe máy Yamaha Cũ, Đổi xe máy Yamaha mới Đại lý xe máy Yamaha Châu Đức Bà Rịa Vũng Tàu nằm trong chuỗi cung ứng các sản phẩm, dịch vụ chính hãng của Yamaha Motor Việt Nam như Showroom trưng bày sản phẩm, Cung cấp phụ tùng chính hãng, Sửa chữa bảo dưỡng với các kỹ thuật viên được đào tạo đạt chứng chỉ tay nghề cao về xe máy Yamaha. Các hoạt động Marketing thường xuyên như lái thử xe, sửa chữa lưu động, cứu hộ, các hoạt động thiện nguyện … Tại đại lý xe máy Yamaha Châu Đức Bà Rịa Vũng Tàu người mua sẽ dễ dàng trải nghiệm các dịch vụ đẳng cấp, nhận được sự tư vấn chuyên nghiệp nhất từ các tư vấn bán hàng. Đặc biệt hơn, người mua sẽ nhận được những chính sách ưu đãi nhất về giá và các hỗ trợ theo kèm về phụ kiện, quà tặng bảo dưỡng, vay mua trả góp không lãi suất, giảm giá cho học sinh, sinh viên trong các kỳ nhập học … Đại lý trưng bày sản phẩm tại đại lý xe máy Yamaha Châu Đức Bà Rịa Vũng Tàu Bảng giá xe máy Yamaha Châu Đức Bà Rịa Vũng Tàu Bảng giá xe máy, mô tô Yamaha được cập nhập tại hệ thống Showroom trưng bày chính hãng Đại lý xe máy Yamaha Châu Đức Bà Rịa Vũng Tàu Bảng giá xe máy Yamaha Giá bán lẻ đề xuất EXCITER 155 VVA GIỚI HẠN MASTER ART OF STREET VNĐ EXCITER 155 VVA 60 NĂM YAMAHA TRANH TÀI MOTOGP VNĐ EXCITER 155 VVA MONSTER ENERGY MOTOGP VNĐ EXCITER 155 VVA GP VNĐ EXCITER 155 VVA GIỚI HẠN VNĐ EXCITER 155 VVA CAO CẤP VNĐ EXCITER 155 VVA TIÊU CHUẨN VNĐ Exciter 150 Giới hạn VNĐ Exciter 150 RC VNĐ Mẫu xe Giá bán lẻ đề xuất Jupiter FI giới hạn VNĐ Jupiter FI tiêu chuẩn VNĐ Mẫu xe Giá bán lẻ đề xuất Jupiter Finn tiêu chuẩn VNĐ Jupiter Finn cao cấp VNĐ Mẫu xe Giá bán lẻ đề xuất Sirius RC Vành Đúc VNĐ Sirius Phanh đĩa VNĐ Sirius Phanh cơ VNĐ Mẫu xe Giá bán lẻ đề xuất SIRIUS FI PHANH ĐĨA VNĐ SIRIUS FI PHANH CƠ VNĐ SIRIUS FI VÀNH ĐÚC VNĐ Mẫu xe Giá bán lẻ đề xuất FreeGo S đặc biệt VNĐ FreeGo tiêu chuẩn VNĐ Mẫu xe Giá bán lẻ đề xuất Grande đặc biệt VNĐ Grande giới hạn VNĐ Grande tiêu chuẩn VNĐ Grande Blue Core Hybrid tiêu chuẩn VNĐ Grande Blue Core Hybrid giới hạn VNĐ Grande Blue Core Hybrid đặc biệt VNĐ Mẫu xe Giá bán lẻ đề xuất Janus giới hạn VNĐ Janus đặc biệt VNĐ Janus tiêu chuẩn VNĐ Mẫu xe Giá bán lẻ đề xuất Latte giới hạn VNĐ Latte tiêu chuẩn VNĐ Mẫu xe Giá bán lẻ đề xuất NVX 155 VVA Monster Energy Yamaha MotoGP VNĐ NVX 155 VVA VNĐ Mẫu xe Giá bán lẻ đề xuất MT-03 VNĐ Mẫu xe Giá bán lẻ đề xuất MT-15 VNĐ Mẫu xe Giá bán lẻ đề xuất YZF-R15 VNĐ YZF-R15M VNĐ YZF-R15M giới hạn 60 năm Yamaha tranh tài MotoGP VNĐ YZF-R15M giới hạn Monster Energy Yamaha MotoGP VNĐ YZF-R15 VNĐ Mẫu xe Giá bán lẻ đề xuất YZF-R3 VNĐ Lưu ý Giá xe máy Yamaha tại Châu Đức Bà Rịa Vũng Tàu có thể thay đổi theo chính sách từng thời điểm và theo giá điều chỉnh của Yamaha Motor Việt Nam mà dailymuabanxe chưa kịp cập nhật. >>> Thông tin sản phẩm & Giá xe được lấy từ website Yamaha chính hãng Các mẫu xe máy Yamaha đang bán Các dòng xe máy, mô tô Yamaha sản xuất trong nước và nhập khẩu nguyên chiếc được trưng bày và cung cấp các dịch vụ 3s chính hãng tại đại lý xe máy Đại lý xe máy Yamaha Châu Đức Bà Rịa Vũng Tàu . Yamaha SIRIUS Hình ảnh xe Yamaha Sirius Thông số Yamaha SIRIUS Loại 4 thì, 2 van, SOHC, làm mát bằng không khí Bố trí xi lanh Xy-lanh đơn Dung tích xy lanh CC cm3 Đường kính và hành trình piston × mm Tỷ số nén Công suất tối đa 6,4 kW PS / 7,000 vòng/phút Mô men cực đại 9,5 kgf/m / 5,500 vòng/phút Hệ thống khởi động Điện và Cần đạp Hệ thống bôi trơn Các-te ướt, áp suất Dung tích dầu máy Dung tích bình xăng Mức tiêu thụ nhiên liệu l/100km 1,65 Hệ thống đánh lửa Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp 58/20 / 40/14 Hệ thống ly hợp Đa đĩa, ly tâm loại ướt Tỷ số truyền động 1st 34/12 2nd 30/16 3rd 23/17 4th 23/22 Kiểu hệ thống truyền lực 4 số dạng quay vòng Loại khung Underbone Hệ thống giảm xóc trước Phuộc ống lồng Độ lệch phương trục lái 26° 30’ / 73 mm Hệ thống giảm xóc sau Nhún lò xo Phanh trước Đĩa đơn thủy lực/ Tang trống Phanh sau Tang trống/ Tang trống Lốp trước 70/90-17 M/C 38P Có săm Lốp sau 80/90-17 M/C 50P Có săm Đèn trước 12V 35/35W Đèn trước/đèn sau 12V 10W halogen ×2 / 12V 10W halogen ×2 Kích thước dài x rộng x cao 1,940 mm × 715 mm × 1,090 mm Độ cao yên xe 775 mm Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe 1,235 mm Độ cao gầm xe 155 mm Trọng lượng ướt 98 kg đầy xăng và nhớt máy Dung tích bình xăng Dung tích dầu máy >>> Xem chi tiết Yamaha Sirius Yamaha Jupiter Hình ảnh xe Yamaha Jupiter Finn Thông số Yamaha Jupiter Loại 4 kỳ, 2 van, SOHC, làm mát bằng không khí tự nhiên Bố trí xi lanh Xy lanh đơn Dung tích xy lanh CC 114 Đường kính và hành trình piston 50,0mm x 57,9mm Tỷ số nén 9,31 Công suất tối đa 7,4 kW 9,9 PS / vòng/phút Mô men cực đại 9,9 0, / vòng/phút Hệ thống khởi động Điện / Cần khởi động Hệ thống bôi trơn Các-te ướt Dung tích dầu máy 1,0 lít Dung tích bình xăng 4,1 lít Mức tiêu thụ nhiên liệu l/100km 1643 Hệ thống đánh lửa kỹ thuật số Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp 2,900 58/20 / 3,154 41/13 Hệ thống ly hợp Đa đĩa, ly tâm loại ướt Tỷ số truyền động 1 2,833 2 1,875 3 1,353 4 1,045 Kiểu hệ thống truyền lực 4 số tròn Loại khung Ống thép – Cấu trúc kim cương Hệ thống giảm xóc trước Kiểu ống lồng Hành trình phuộc trước 100 mm Độ lệch phương trục lái 26,5°/76mm Hệ thống giảm xóc sau Giảm chấn thủy lực lò xo trụ Hành trình giảm xóc sau 70 mm Phanh trước Đĩa thủy lực Phanh sau Phanh cơ đùm Lốp trước 70/90 – 17 38P Lốp có săm Lốp sau 80/90 – 17 50P Lốp có săm Đèn trước Halogen 12V 35W / 35W x 1 Đèn sau 12V, 5W/21W x 1 Kích thước dài x rộng x cao x 680mm x Độ cao yên xe 765mm Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe Độ cao gầm xe 125mm Trọng lượng ướt 104kg Ngăn chứa đồ lít 7 >>> Xem chi tiết Yamaha Jupiter Yamaha EXCITER 150 Hình ảnh xe Yamaha Exciter Thông số Yamaha EXCITER 150 Loại 4 thì, 4 van, SOHC, làm mát bằng dung dịch Bố trí xi lanh Xy-lanh đơn Dung tích xy lanh CC 155 cc Đường kính và hành trình piston × mm Tỷ số nén Công suất tối đa mã lực / 9,500 vòng/phút Mô men cực đại N・m kgf・m / 8,000 vòng/phút Hệ thống khởi động Khởi động điện Hệ thống bôi trơn Các-te ướt Mức tiêu thụ nhiên liệu l/100km Bộ chế hòa khí Phun xăng điện tử Hệ thống đánh lửa kỹ thuật số Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp 73/24 / 46/14 Hệ thống ly hợp Đa đĩa loại ướt Tỷ số truyền động 1 34/12 / 2 30/16 / 3 30/22 4 24/21 / 5 22/23 / 6 21/25 Kiểu hệ thống truyền lực Bánh răng không đổi, 6 cấp / Về số Két làm mát 110mm x Diện tích 20,185 mm2 Loại khung Khung xương sống Độ lệch phương trục lái 25°50′ / 87 mm Phanh trước Phanh đĩa đơn thủy lực; 2 piston Phanh sau Phanh đĩa đơn thủy lực Lốp trước 90/80-17M/C 46P lốp không săm Lốp sau 120/70-17M/C 58P lốp không săm Giảm xóc trước Ống lồng Giảm xóc sau Càng sau Đèn trước/đèn sau LED / 12V, 10W×2 Kích thước dài x rộng x cao 1,975 mm × 665 mm × 1,085 mm Độ cao yên xe 795 mm Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe 1,290 mm Độ cao gầm xe 150 mm Trọng lượng ướt 121 kg Dung tích bình xăng lít Dung tích dầu máy L >>> Xem chi tiết Yamaha Exciter Yamaha FREEGO Hình ảnh xe Yamaha FreeGo Thông số Yamaha FREEGO Loại Blue Core, 4 kỳ, 2 van, SOHC, Làm mát bằng không khí cưỡng bức Bố trí xi lanh Xy – lanh đơn Dung tích xy lanh CC 125 cc Đường kính và hành trình piston 52,4 × 57,9 mm Tỷ số nén 9,51 Công suất tối đa 7,0 kW 9,5 PS / vòng/phút Mô men cực đại 9,5 Nm 1,0 kgfm / vòng/phút Hệ thống khởi động Điện Hệ thống bôi trơn Các te ướt Dung tích dầu máy 0,84 L Dung tích bình xăng 4,2 L Mức tiêu thụ nhiên liệu l/100km 2,03 Hệ thống đánh lửa kỹ thuật số Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp 1,000/10,156 50/16 x 39/12 Hệ thống ly hợp Khô, ly tâm tự động Tỷ số truyền động 2,420 – 0,810 1 Kiểu hệ thống truyền lực CVT Loại khung Underbone Hệ thống giảm xóc trước Kiểu ống lồng Hành trình phuộc trước 90 mm Độ lệch phương trục lái 26,5° / 90 mm Hệ thống giảm xóc sau Giảm chấn thủy lực lò xo trụ Hành trình giảm xóc sau 80 mm Phanh trước Đĩa thuỷ lực trang bị ABS Phanh sau Phanh cơ đùm Lốp trước 100/90 – 12 59J Không săm Lốp sau 110/90 – 12 64L Không săm Đèn trước LED Đèn sau W/ W Kích thước dài x rộng x cao mm × 690 mm × mm Độ cao yên xe 780 mm Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe mm Độ cao gầm xe 135 mm Trọng lượng ướt 102 kg Ngăn chứa đồ lít 25 >>> Xem chi tiết Yamaha Freego Yamaha GRANDE Hình ảnh xe Yamaha Grande Thông số Yamaha GRANDE Loại Blue Core Hybrid, làm mát bằng không khí, 4 thì, 2 van, xy-lanh đơn Bố trí xi lanh Xy lanh đơn Dung tích xy lanh CC 125 cc Đường kính và hành trình piston x mm Tỷ số nén 1 Công suất tối đa kW vòng/phút Mô men cực đại Nm vòng/phút Hệ thống khởi động Khởi động điện Hệ thống bôi trơn Dầu bôi trơn Dung tích dầu máy 0,84 L Dung tích bình xăng L Mức tiêu thụ nhiên liệu l/100km Hệ thống đánh lửa kỹ thuật số Hệ thống ly hợp Khô Tỷ số truyền động 1 Loại khung Underbone Độ lệch phương trục lái độ Phanh trước Phanh đĩa đơn thủy lực, ABS Phanh sau Phanh tang trống Lốp trước 110/70-12 47L MAXXIS-M6219Y Lốp sau 110/70-12 47L MAXXIS-M6220 Giảm xóc trước Phuộc ống lồng Giảm xóc sau Giảm chấn lò xo dầu Đèn trước LED Kích thước dài x rộng x cao 1820mm x 684mm x 1155mm Độ cao gầm xe 127mm Trọng lượng ướt 101 kg >>> Xem chi tiết Yamaha Grande Yamaha JANUS Hình ảnh xe Yamaha Janus Thông số Yamaha JANUS Loại Blue Core, 4 thì, 2 van, SOHC, Làm mát bằng không khí cưỡng bức Bố trí xi lanh Xy lanh đơn Dung tích xy lanh CC 125 Đường kính và hành trình piston 52,4 mm x 57,9 mm Tỷ số nén 9,5 1 Công suất tối đa 7,0 kW 9,5 ps / vòng /phút Mô men cực đại 9,6 Nm 1,0 kgf-m/5500 vòng/phút Hệ thống khởi động Điện Hệ thống bôi trơn Các te ướt Dung tích dầu máy 0,84 L Dung tích bình xăng 4,2 L Mức tiêu thụ nhiên liệu l/100km 1,87 Hệ thống đánh lửa kỹ thuật số Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp 1,000/10,156 50/16 x 39/12 Hệ thống ly hợp Khô, ly tâm tự động Tỷ số truyền động 2,294 – 0,804 1 Kiểu hệ thống truyền lực Dây đai V tự động Hệ thống làm mát Làm mát bằng không khí Loại khung Underbone Hệ thống giảm xóc trước Phuộc ống lồng Hành trình phuộc trước 90 mm Độ lệch phương trục lái 26°30 / 100 mm Hệ thống giảm xóc sau Giảm chấn lò xo dầu Phanh trước Phanh đĩa đơn thủy lực Phanh sau Phanh tang trống Lốp trước 80/80-14M/C 43P Lốp sau 110/70-14M/C 56P Đèn trước Halogen 12V 35W / 35W x 1 Đèn sau LED Kích thước dài x rộng x cao 1850 mm x 705 mm x 1120mm Độ cao yên xe 769 mm Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe 1260 mm Độ cao gầm xe 135 mm Trọng lượng ướt 99 kg Ngăn chứa đồ lít >>> Xem chi tiết Yamaha Janus Yamaha LATTE Hình ảnh xe Yamaha Lattte Thông số Yamaha LATTE Loại Blue Core, 2 van, 4 kỳ, SOHC, Làm mát bằng không khí cưỡng bức Bố trí xi lanh Xi lanh đơn Dung tích xy lanh CC cc Đường kính và hành trình piston x Tỷ số nén Công suất tối đa 6,0kW 8,0 PS / vòng/phút Mô men cực đại 9,7 0,97 kgfm / vòng/phút Hệ thống khởi động Khởi động điện Hệ thống bôi trơn Các te ướt Dung tích dầu máy 0,84 L Dung tích bình xăng 5,5 L Mức tiêu thụ nhiên liệu l/100km 1,80 Hệ thống đánh lửa kỹ thuật số Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp 1,000/7,500 50/16 x 36/15 Hệ thống ly hợp Khô, ly tâm tự động Tỷ số truyền động 2,286 – 0,770 1 Kiểu hệ thống truyền lực CVT Loại khung Sườn thấp Hệ thống giảm xóc trước Kiểu ống lồng Hành trình phuộc trước 81 mm Độ lệch phương trục lái 26,5° / 81 mm Hệ thống giảm xóc sau Giảm chấn thủy lực lò xo trụ Hành trình giảm xóc sau 68 mm Phanh trước Phanh đĩa đơn thuỷ lực Phanh sau Phanh cơ đùm Lốp trước 90/90 – 12 44J Lốp không săm Lốp sau 100/90 – 10 56J Lốp không săm Đèn trước HS1, W/ W Đèn sau W/ W Kích thước dài x rộng x cao 1820 mm x 685 mm x 1160 mm Độ cao yên xe 790 mm Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe 1275 mm Độ cao gầm xe 125 mm Trọng lượng ướt 100kg Ngăn chứa đồ lít 37 >>> Xem chi tiết Yamaha Latte Yamaha NVX Hình ảnh xe Yamaha NVX Thông số Yamaha NVX Loại Blue Core, 4 thì, 4 van, SOHC, làm mát bằng dung dịch Bố trí xi lanh Xy lanh đơn Dung tích xy lanh CC 155,1 cc Đường kính và hành trình piston 58 x 58,7mm Tỷ số nén 11,61 Công suất tối đa 11,3kW 15,4 PS/ vòng/phút Mô men cực đại 13,9 1, vòng/phút Hệ thống khởi động Điện Dung tích bình xăng 5,5 lít Mức tiêu thụ nhiên liệu l/100km 2,19 Tỷ số truyền động 2,300-0,7241 Kiểu hệ thống truyền lực CVT Loại khung Backbone Hệ thống giảm xóc trước Phuộc ống lồng Hành trình phuộc trước Phuộc nhún lò xo/Giảm chấn dầu Phanh trước Phanh đĩa thuỷ lực, trang bị ABS, đường kính 230mm Phanh sau Phanh cơ đùm, đường kính 130mm Lốp trước 110/80-14M/C 53P Lốp không săm Lốp sau 140/70-14M/C 62P Lốp không săm Đèn trước LED Đèn trước/đèn sau LED/ 12V, 10Wx2 Đèn sau LED Kích thước dài x rộng x cao x 700mm x Độ cao yên xe 790mm Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe Độ cao gầm xe 145mm Trọng lượng ướt 125kg Dung tích bình xăng 5,5L Ngăn chứa đồ lít 25 >>> Xem chi tiết Yamaha NVX Yamaha MT-03 Hình ảnh xe Yamaha MT-03 Thông số Yamaha MT-03 Loại 4 thì, 8 van, 2 xy lanh, làm mát bằng dung dịch, DOHC Bố trí xi lanh 2 xy lanh thẳng hàng Dung tích xy lanh CC 321 Đường kính và hành trình piston 68 mm x 44,1 mm Tỷ số nén 11,21 Công suất tối đa 30,9 kW 42,0PS/ vòng/phút Mô men cực đại 29,6 Nm 3,0 vòng/phút Hệ thống khởi động Điện Hệ thống bôi trơn Các te ướt Dung tích dầu máy 2,4 lít Dung tích bình xăng 14 lít Bộ chế hòa khí Hệ thống phun xăng điện tử Hệ thống đánh lửa TCI Hệ thống ly hợp Đa đĩa, ly tâm loại ướt Tỷ số truyền động 2,50 – 0,78 Kiểu hệ thống truyền lực Bánh răng ăn khớp, 6 số Loại khung Thép biên dạng kim cương Hệ thống giảm xóc trước Hành trình ngược Upside Down Hành trình phuộc trước 130 mm Độ lệch phương trục lái 25° / 95mm Hệ thống giảm xóc sau Phuộc nhún và lò xo Hành trình giảm xóc sau 125 mm Phanh trước Đĩa đơn thủy lực, ∅298 x 4,5 mm Phanh sau Đĩa đơn thủy lực, ∅220 x 4,5 mm Lốp trước 110/70-17M/C 54H Lốp không săm Lốp sau 140/70-17M/C 66H Lốp không săm Đèn trước LED Đèn sau LED Kích thước dài x rộng x cao 2090 x 755 x 1070 mm Độ cao yên xe 780 mm Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe 1380 mm Độ cao gầm xe 160 mm Trọng lượng ướt 168 kg Dung tích bình xăng 14 lít Dung tích dầu máy 2,4 lít >>> Xem chi tiết Yamaha MT 03 Yamaha MT-07 Hình ảnh xe Yamaha MT-07 Thông số Yamaha MT-07 Động cơ Crossplane 2 xy lanh, DOHC, 4 thì, làm mát bằng dung dịch Dung tích 689cc Đường kính x hành trình piston × mm Tỉ số nén Công suất cực đại 73 mã lực tại 8,750 vòng/phút Mô men xoắn cực đại 67 Nm tại 6,500 vòng/phút Hệ thống đánh lửa TCI Hệ thống khởi động Điện tử Bộ ly hợp Ly hợp ướt Hộp số 6 cấp Hệ thống truyền động Dây xích Hệ thống phun xăng Điện tử Tiêu thụ nhiên liệu L/100 km Khí thải Euro 5, 98g/km Khung xe Kim cương Góc lái Độ trượt 90 mm Hệ thống giảm xóc trước Phuộc KYB ống lồng Hệ thống treo sau KYB monoshock, tùy chỉnh độ đàn hồi và tải trọng Hành trình phuộc trước 130 mm Hành trình phuộc sau 130 mm Phanh trước Đĩa kép thủy lực, Ø 298mm Phanh sauĐĩa đơn thủy lực, Ø 245mm Lốp trướcLốp không xăm, 120/70 ZR 17M/C 58W Lốp sauLốp không xăm, 180/55 ZR 17M/C 73W Dài x rộng x cao 2,085x 780 x 1,105 mm Chiều cao yên 805 mm Trục cơ sở 1,400 mm Khoảng sáng gầm 140 mm Trọng lượng ướt 184 kg Dung tích bình xăng 14 L Dung tích nhớt 3 L >>> Xem chi tiết Yamaha MT 07 Yamaha MT-09 Hình ảnh xe Yamaha MT-09 Thông số Yamaha MT-09 Động cơ Crossplane 3 xy lanh, DOHC, 4 thì, làm mát bằng dung dịch Dung tích 890CC Đường kính x hành trình piston × mm Tỉ số nén Công suất cực đại 119 mã lực tại 10,000 vòng/phút Mô men xoắn cực đại 93 Nm tại 7,000 vòng/phút Bộ ly hợp Ly hợp ướt Hệ thống đánh lửa TCI Hệ thống khởi động Điện tử Hộp số 6 cấp Hệ thống truyền động Dây xích Tiêu thụ nhiên liệu L/100 km Khí thải Euro 5, 116 g/km Hệ thống phun xăng Điện tử Khung xe Deltabox Góc lái 25º Độ trượt 108 mm Hệ thống giảm xóc trước Phuộc KYB hành trình ngược tùy chỉnh Hệ thống treo sau KYB monoshock, tùy chỉnh độ đàn hồi và tải trọng Hành trình phuộc trước 130 mm Hành trình phuộc sau 122 mm Phanh trước Đĩa kép thủy lực, Ø 298mm Phanh sau Đĩa đơn thủy lực, Ø 245mm Lốp trước Lốp không xăm, 120/70 ZR17M / C 58W Lốp sau Lốp không xăm, 180/55 ZR17M / C 73W Dài x rộng x cao 2,090 x 795 x 1190 mm Chiều cao yên 825 mm Trục cơ sở 1,430 mm Khoảng sáng gầm1 40 mm Trọng lượng ướt 189 kg Dung tích bình xăng 14 L Dung tích nhớt >>> Xem chi tiết Yamaha MT 09 Yamaha MT-10 Hình ảnh xe Yamaha MT-10 Thông số Yamaha MT-10 Động cơ Crossplane 4 xy lanh, DOHC, 4 thì, làm mát bằng dung dịch Dung tích 998cc Đường kính x hành trình piston mm x mm Tỉ số nén 121 Công suất cực đại 160 mã lực tại 11,500 vòng/phút Mô men xoắn cực đại 112 Nm tại 9,000 vòng/phút Bộ ly hợp Ly hợp ướt Hệ thống đánh lửa TCI Hệ thống khởi động Điện tử Hộp số 6 cấp Hệ thống truyền động Dây xích Tiêu thụ nhiên liệu Khí thải 185 g/km Hệ thống phun xăng Điện tử Khung xe Deltabox Góc lái 24º Độ trượt 102 mm Hệ thống giảm xóc trước Phuộc KYB hành trình ngược, tùy chỉnh toàn phần Hệ thống treo sau KYB monoshock, tùy chỉnh toàn phần Hành trình phuộc trước 120 mm Hành trình phuộc sau 120 mm Phanh trước Đĩa kép thủy lực, Ø 320 mm Phanh sau Đĩa đơn thủy lực, Ø 220 mm Lốp trước Lốp không xăm, 120/70 ZR17 M/C 58W Lốp sau Lốp không xăm, 190/55 ZR17 M/C 75W Dài x rộng x cao 2,095 x 800 x 1,110 mm Chiều cao yên 825 mm Trục cơ sở 1,400 mm Khoảng sáng gầm 130 mm Trọng lượng ướt 210 kg Dung tích bình xăng 17 L Dung tích nhớt L >>> Xem chi tiết Yamaha MT 10 Yamaha MT-15 Hình ảnh xe Yamaha MT-15 Thông số Yamaha MT-15 Loại 4 thì, 4 van, SOHC, làm mát bằng dung dịch Bố trí xi lanh xy lanh đơn Dung tích xy lanh CC 155cc Đường kính và hành trình piston 58 x 58,7 mm Tỷ số nén 11,6 1 Công suất tối đa 14,2 kW 19,3 PS/ vòng/phút Mô men cực đại 14,7 1, vòng/phút Hệ thống khởi động Điện Dung tích dầu máy 1,05 lít Dung tích bình xăng 10 lít Mức tiêu thụ nhiên liệu l/100km 2,09 Bộ chế hòa khí Hệ thống phun xăng điện tử Hệ thống đánh lửa TCI Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp 3,042 – 3,714 Hệ thống ly hợp Ly hợp ướt, đa đĩa Kiểu hệ thống truyền lực Bánh răng ăn khớp, 6 số Loại khung Thép biên dạng kim cương Hệ thống giảm xóc trước Hành trình ngược Upside down Hành trình phuộc trước 130 mm Độ lệch phương trục lái 25,7° /89mm Hệ thống giảm xóc sau Tay đòn Hành trình giảm xóc sau 108 mm Phanh trước Đĩa đơn thuỷ lực Phanh sau Đĩa đơn thuỷ lực Lốp trước 110/70 – 17 M/C 54S lốp không săm Lốp sau 140/70 – 17 M/C 66S lốp không săm Đèn trước LED Đèn sau LED Kích thước dài x rộng x cao 1965 mm x 800 mm x 1065 mm Độ cao yên xe 810 mm Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe 1335 mm Độ cao gầm xe 155 mm Trọng lượng ướt 133 kg >>> Xem chi tiết Yamaha MT 15 Yamaha YZF-R3 Hình ảnh xe Yamaha R3 Thông số Yamaha YZF-R3 Loại 4 thì, 2 xy lanh, 8 van, làm mát bằng dung dịch, DOHC Bố trí xi lanh 2 xy lanh thẳng hàng Dung tích xy lanh CC 321 Đường kính và hành trình piston 68,0 mm x 44,1 mm Tỷ số nén 11,21 Công suất tối đa kW/ vòng/ phút Mô men cực đại Nm/ vòng/ phút Hệ thống khởi động Điện Hệ thống bôi trơn Các-te ướt Mức tiêu thụ nhiên liệu l/100km 3,62 Bộ chế hòa khí Hệ thống phun xăng điện tử Hệ thống đánh lửa TCI Hệ thống ly hợp Đa đĩa, ly tâm loại ướt Tỷ số truyền động 2,50 – 0,78 Kiểu hệ thống truyền lực Bánh răng ăn khớp, 6 số Loại khung Thép biên dạng kim cương Hệ thống giảm xóc trước Hành trình ngược Upside Down Hành trình phuộc trước 130 mm Độ lệch phương trục lái 25° / 95 mm Hệ thống giảm xóc sau Phuộc nhún và lò xo Hành trình giảm xóc sau 125mm Phanh trước Đĩa đơn thủy lực, ∅298 x 4,5 mm Phanh sau Đĩa đơn thủy lực, ∅220 x 4,5 mm Lốp trước 110/70-17M/C 54H Lốp không săm Lốp sau 140/70-17M/C 66H Lốp không săm Đèn trước LED Đèn sau LED Kích thước dài x rộng x cao x 730mm x Độ cao yên xe 780mm Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe Độ cao gầm xe 160mm Trọng lượng ướt 169kg Dung tích bình xăng lít Dung tích dầu máy lít >>> Xem chi tiết Yamaha YZF R3 Yamaha YZF-R7 Hình ảnh xe Yamaha R7 Thông số Yamaha YZF-R7 Động cơ 2 xy lanh , DOHC, 4 thì, làm mát bằng dung dịch Dung tích 689cc Đường kính x hành trình piston 80 × mm Tỉ số nén 1 Công suất cực đại 73 mã lực tại 8,750 vòng/phút Mô men xoắn cực đại 67 Nm tại 6,500 vòng/phút Bộ ly hợp Ly hợp ướt Hệ thống đánh lửa TCI Hệ thống khởi động Điện tử Hộp số 6 cấp Hệ thống truyền động Dây xích Tiêu thụ nhiên liệu L/100 km Khí thải Euro 5, 98 g/km Hệ thống phun xăng Điện tử Khung xe Kim cương Góc lái 23º40 Độ trượt 90 mm Hệ thống giảm xóc trước Phuộc KYB hành trình ngược tùy chỉnh Hệ thống treo sau KYB monoshock, tùy chỉnh độ đàn hồi và tải trọng Hành trình phuộc trước 130 mm Hành trình phuộc sau 130 mm Phanh trước Đĩa đôi thủy lực, Ø 298mm Phanh sau Đĩa đơn thủy lực, Ø 245mm Lốp trước Lốp không xăm, 120/70 ZR17 M/C 58W Lốp sau Lốp không xăm, 180/55 ZR17 M/C 73W Dài x rộng x cao 2,070 x 705 x 1,160 mm Chiều cao yên 835 mm Trục cơ sở 1,395 mm >>> Xem chi tiết Yamaha YZF R7 Yamaha YZF-R15 Hình ảnh xe Yamaha R15 Thông số Yamaha YZF-R15 Loại 4 thì, 4 van, SOHC, 1 xy-lanh, làm mát bằng dung dịch, van biến thiên VVA Bố trí xi lanh Xy-lanh đơn Dung tích xy lanh CC 155 Đường kính và hành trình piston x mm Tỷ số nén Công suất tối đa kW PS/10000 vòng/phút Mô men cực đại vòng/phút Hệ thống khởi động Điện Hệ thống bôi trơn Cácte ướt Mức tiêu thụ nhiên liệu l/100km Bộ chế hòa khí Hệ thống phun xăng điện tử Hệ thống đánh lửa TCI Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp 73/24 / 48/14 Hệ thống ly hợp Ly hợp ướt đa đĩa Kiểu hệ thống truyền lực Bánh răng ăn khớp, 6 số Loại khung Delta-box Hành trình phuộc trước 130 mm Độ lệch phương trục lái 25°30′ / 88mm Phanh trước Đĩa thuỷ lực đường kính 282 mm Phanh sau Đĩa thuỷ lực đường kính 220 mm Lốp trước 100/80-17M/C 52P lốp không săm Lốp sau 140/70-17M/C 66S lốp không săm Giảm xóc trước Phuộc Upside Down Giảm xóc sau Phuộc Monoshock Đèn trước bi-LED Kích thước dài x rộng x cao 1990 x 725 x 1135 mm Độ cao yên xe 815 mm Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe 1325 mm Độ cao gầm xe 170 mm Trọng lượng ướt 140 kg Dung tích bình xăng 11 lít Dung tích dầu máy lít >>> Xem chi tiết Yamaha YZF R15 Yamaha Tenere 700 Thông số Yamaha Tenere 700 Động cơ Crossplane 2 xy lanh, DOHC, 4 thì, làm mát bằng dung dịch Dung tích 689 Đường kính x hành trình piston × mm Tỉ số nén Công suất cực đại 73 mã lực tại 9,000 vòng/phút Mô men xoắn cực đại 67 Nm tại 6,5000 vòng/phút Hệ thống đánh lửa TCI Hệ thống khởi động Điện tử Hộp số 6 cấp Bộ ly hợp Ly hợp ướt, đa đĩa Hệ thống phun xăng Điện tử Hệ thống truyền động Dây xích Tiêu thụ nhiên liệu L/100 km Khí thải Euro 5, 100g/km Khung xe Khung sường ống thép đôi Góc lái 27º Độ trượt 105 mm Hệ thống giảm xóc trước Phuộc KYB hành trình ngược, tùy chỉnh độ nén và độ đàn hồi Hệ thống treo sau KYB monoshock, tùy chỉnh toàn phần Hành trình phuộc trước 210 mm Hành trình phuộc sau 200 mm Phanh trước Đĩa kép thủy lực, Ø 282mm Phanh sau Đĩa đơn thủy lực, Ø 245mm Lốp trước Lốp không xăm, 90/90 – 21 M/C 54V Lốp sauLốp không xăm, 150/70 R 18 M/C 70V Dài x rộng x cao 2,370 x 905 x 1455 mm Chiều cao yên 875 mm Trục cơ sở 1,595 mm Khoảng sáng gầm 240 mm Trọng lượng ướt 204 kg Dung tích bình xăng 16 L Dung tích nhớt L >>> Xem chi tiết Yamaha Tenere 700 Yamaha Tracer 9 Thông số Yamaha Tracer 9 Động cơ Crossplane 3 xy lanh, DOHC, 4 thì, làm mát bằng dung dịch Dung tích 890cc Đường kính x hành trình piston 78 × mm Tỉ số nén Công suất cực đại 119 mã lực tại 10,000 vòng/phút Mô men xoắn cực đại 93 Nm tại 7,000 vòng/phút Hệ thống đánh lửa TCI Hệ thống khởi động Điện tử Hộp số 6 cấp Bộ ly hợp Ly hợp ướt Hệ thống phun xăng Điện tử Hệ thống truyền động Dây xích Tiêu thụ nhiên liệu L/100km Khí thải 116 g/km Khung xe Deltabox Góc lái 25º Độ trượt 108 mm Hệ thống giảm xóc trước Phuộc KYB hành trình ngược, điều chỉnh độ đàn hồi và tải trọng Hệ thống treo sau KYB monoshock, điều chỉnh độ đàn hồi và tải trọng Hành trình phuộc trước 130 mm Hành trình phuộc sau 137 mm Phanh trước Đĩa kép thủy lực, Ø 298mm Phanh sau Đĩa đơn thủy lực, Ø 245mm Lốp trước Lốp không xăm, 120/70 ZR17M / C 58W Lốp sau Lốp không xăm, 180/55 ZR17M / C 73W Dài x rộng x cao 2,175 x 885 x 1,430 1470 mm Chiều cao yên 810 – 825 mm Trục cơ sở 1,500 mm Khoảng sáng gầm 135 mm Trọng lượng ướt 213 kg Dung tích bình xăng 18 L Dung tích nhớt L >>> Xem chi tiết Yamaha Tracer 9 Mua xe máy Yamaha trả góp Mua xe máy trả góp tại đại lý xe máy Yamaha Châu Đức Bà Rịa Vũng Tàu và các tỉnh thành khác nhau có gì khác biệt? Có nên mua xe máy Yamaha trả góp? Mua xe máy Yamaha trả góp tại Bank nào? Hồ sơ thủ tục cần chuẩn bị? Người mua xe cần tối thiểu bao nhiêu tiền để mua xe máy Yamaha trả góp? Không chứng minh được thu nhập có vay bank được không? Nợ xấu có vay bank được không? Độc thân vay vốn? Học sinh, sinh viên có mua được xe máy trả góp? Mua xe máy Yamaha trả góp trong bao lâu?…. và rất nhiều câu hỏi khác liên quan đến ngân hàng trong việc cho mua xe máy Yamaha trả góp. Tất cả các thắc mắc này quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp tư vấn để nhận được các câu trả lời thỏa đáng. Đăng ký mua xe & sửa chữa tại đại lý xe máy Yamaha Châu Đức Bà Rịa Vũng Tàu Khách hàng có thể đăng ký nhận thông tin sản phẩm, báo giá xe, phụ kiện đồ cơi và các loại phụ tùng thay thế … hay tại nơi mình đang sinh sống dưới sự hỗ trợ tối đa từ nhân viên bán hàng. Đại lý xe máy Yamaha Châu Đức Bà Rịa Vũng Tàu luôn mang tới sự phục vụ chuyên nghiệp và các dịch vụ tiện ích tốt nhất tới người tiêu dùng. Đăng ký nhận báo giá Đăng ký bảo dưỡng, sửa chữa Đăng ký làm bảo hiểm vật chất Đăng ký mua bán phụ tùng chính hãng Tư vấn lắp đặt phụ kiện, đồ chơi trang trí Khách hàng có thể đăng ký thông tin ở dưới chân trang Mua xe máy Yamaha Cũ, Đổi xe máy Yamaha mới Đại lý xe máy Yamaha Châu Đức Bà Rịa Vũng Tàu còn có thêm các dịch vụ hỗ trợ thu mua các mẫu xe ô tô cũ từ mọi thương hiệu với chuyên viên thẩm định xe cũ chuyên nghiệp. Hình thức thu mua nhanh chóng với các sản phẩm xe cũ được định giá cao. Bên cạnh đó, người mua có thể dễ dàng đổi từ xe cũ sang các dòng xe Yamaha mới tại Đại lý xe máy Yamaha Châu Đức Bà Rịa Vũng Tàu một cách nhanh chóng với các thủ tục sang tên nhanh gọn. Thẩm định chất lượng xe cũ, thân vỏ, động cơ và pháp lý của xe Định giá xe cũ theo thị trường và theo chất lượng Tư vấn thủ tục rút hồ sơ, sang tên Tư vấn mua xe cũ trả góp Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm Đại lý xe máy Yamaha Châu Đức Bà Rịa Vũng Tàu ! Đăng nhập Giá Dòng xe Tình trạng Tin có video Số km đã đi Loại xe Dung tích Trang chủ Bà Rịa - Vũng Tàu Côn Đảo Xe Máy Yamaha Tất cả Xe Máy Exciter Janus FreeGo Sirius R FZ Nvx Grande Jupiter Luvias Nozza Nouvo Dòng khác × Kiểm định! Chọn 'Kiểm định' để chỉ hiện thị những tin đăng đã được kiểm xe cũ đã được xác thực giấy tờ giấy đăng ký + đăng kiểm bởi Xetot. Việc xác thực giấy tờ này để đánh giá độ tin cậy của tin đăng bán xe. × Trả góp! Chọn 'Trả góp' để chỉ hiện thị những tin đăng có hỗ trợ trả góp. Bạn đang xem trang thông tin mua bán xe máy Yamaha cũ mới giá rẻ tại Côn Đảo, Bà Rịa - Vũng Tàu trên website Tại đây bạn có thể tham khảo và mua xe máy Yamaha cũ mới tại Côn Đảo, Bà Rịa - Vũng Tàu với mức giá rẻ phù hợp nhất, đảm bảo chất lượng, uy ra nếu bạn có nhu cầu bán xe máy Yamaha cũ mới tại Côn Đảo, Bà Rịa - Vũng Tàu cũng có thể up hình ảnh và cập nhật đầy đủ các thông số xe, giá bán, thông tin liên hệ... Website của chúng tôi sẽ giúp kết nối người bán và người mua một cách dễ dàng, nhanh chóng và hiệu quả bạn có một trải nghiệm tuyệt vời trên trang mua bán xe máy cũ mới giá rẻ tại Côn Đảo, Bà Rịa - Vũng Tàu của Mua bán xe Yamaha FZ giá tốt trên Chợ Tốt Xe Nếu bạn có ý định mua xe FZ mới hoặc cũ tại Thành phố Bà Rịa, Bà Rịa - Vũng Tàu, hãy đến với Chợ Tốt Xe. Với hàng nghìn sự lựa chọn cùng thông tin giá xe FZ-S hay giá xe FZ150i rõ ràng, cụ thể, Chợ Tốt Xe sẽ giúp bạn tìm được chiếc xe Fz phù hợp với nhu cầu, sở thích và túi tiền của mình. Nếu bạn đang sở hữu một chiếc xe Fz cũ, đã qua sử dụng và muốn bán lại, hãy tham khảo giá xe Yamaha Fz và đăng tin trên Chợ Tốt Xe để tìm được người mua thích hợp. Chợ Tốt Xe sẽ kết nối người mua với người cần bán xe Yamaha thật nhanh chóng, dễ dàng và hiệu quả. Yamaha bắt đầu gia nhập phân khúc nakedbike vào năm 2001 với dòng FZ1. Tính đến nay, dòng xe côn FZ của Yamaha liên tục gây ấn tượng mạnh trong lòng những người yêu thích dòng nakedbike của hãng. Tại Việt Nam, Yamaha FZ góp mặt với những mẫu xe thông dụng như FZ1, FZ6, FZ16, FZS, FZ150i .Với kiểu dáng thể thao, động cơ mạnh mẽ, Yamaha FZ là sự lựa chọn hàng đầu cho những tín đồ yêu nakedbike Việt Nam. Năm 2014, xe FZ và FZ-S đã có những bước cải tiến mới, đặc biệt là động cơ Blue Core giúp tối ưu vận hành và tiết kiệm nhiên liệu. Có thể nói động cơ này là niềm tự hào thế hệ mới của hãng Yamaha. Động cơ giúp tiết kiệm nhiên liệu tới 14% mà vẫn đảm bảo vận hành của xe trơn tru, mạnh mẽ. Năm 2015, FZ150i ra mắt thị trường mua bán xe máy Việt Nam, trở thành một trong những dòng xe moto thể thao "hot" nhất, khiến nhiều tay lái khao khát sở hữu. Những người hâm mộ giải đua MotoGP chắc chắn không thể bỏ qua siêu phẩm xe FZ của hãng Yamaha. Từ cách phối màu đến thiết kế, hãng đều lấy cảm hứng từ những chiếc siêu mô tô trong giải đua. Hiện trên thị trường Việt Nam, Yamaha FZ150i có 3 màu cho khách hàng lựa chọn đỏ, xanh và vàng. Đánh giá xe Yamaha FZ Thiết kế xe Yamaha FZ 150i Thiết kế của xe FZ 150i được hãng chú trọng cải tiến, tăng độ góc cạnh tạo nét thẩm mĩ cho chiếc xe mô tô thể thao này. Đèn pha đầu xe được thay đổi với dáng cứng cáp, thể thao hơn cho FZ 150i. Đèn hậu cũng được thay đổi thiết kế, mở rộng thêm bình xăng và thay đổi kiểu dáng yên xe. Phiên bản xe 2018 đã được nâng cấp bộ khung có tính động hơn, sắc gọn hơn các phiên bản cũ. Chiều cao yên xe khoảng 790mm so với mặt đất, đặc biệt, trọng lượng xe nhẹ hơn 3kg so với phiên bản trước, giúp tay lái dễ dàng điều khiển hơn. Tiện ích xe Yamaha FZ 150i Để thích hợp với tốc độ và vận hành, xe Yamaha FZ được trang bị phanh đĩa trước sau giúp người điều khiển an toàn hơn, thân thiện trên mọi cung đường di chuyển. Yamaha trang bị cho xe FZ150i đồng hồ kỹ thuật số hiển thị đầy đủ thông tin và cho khả năng quan sát tốt hơn. Tuy đồng hồ hiển thị được thiết kế gọn gàng hơn, phù hợp giới trẻ nhưng vẫn đầy đủ các thông tin cần thiết cho tay lái điều khiển Đồng hồ đo tốc độ vòng tua máy được đặt ở vị trí trung tâm, màn hình LCD cung cấp thông tin chính xác về tốc độ, quãng đường và nhiên liệu, đồng hồ đo nhiên liệu thể hiện 8 cấp độ,... Động cơ xe Yamaha FZ 150i Xe FZ 150i được trang bị động cơ 150cc hiện đại tích hợp thêm hệ thống phun xăng điện tử hiện đại này giúp xe vận hành êm ái, thân thiện với môi trường, đạt tiêu chuẩn Euro 3. Động cơ của FZ 150 là loại xy lanh lệch tâm 150cc, tăng tốc mạnh mẽ trên mọi cung đường. Động cơ có thể sản sinh ra mức công suất cực đại lên tới 16,6 mã lực kèm theo hộp số có 5 cấp độ. Với cung đường đồi núi, chiếc xe FZ thể hiện rõ bản lĩnh của mình so với các đối thủ cùng phân khúc. Động cơ khỏe khoắn, thân xe lớn giúp xe di chuyển khá vững chắc. Chúc bạn có những trải nghiệm mua bán xe Yamaha FZ tuyệt vời trên Chợ Tốt Xe - Trao đổi, mua bán xe máy trực tuyến hàng đầu Việt Nam. Mục lục1 Giới thiệu đại lý xe tải Tata Vũng Tàu Bảng giá xe tải Tata tại Vũng Tàu Mua xe tải Tata trả góp tại Tata Vũng Tàu 2 Cách chi phí lăn bánh ô tô tải Tata 3 Đăng ký mua xe & sửa chữa tại đại lý xe tải Tata Vũng Tàu 4 Mua xe tải Tata Cũ, Đổi xe tải Tata mới Đại lý xe tải Tata Vũng Tàu nằm trong chuỗi cung ứng các sản phẩm, dịch vụ chính hãng của xe tải Tata Việt Nam như Showroom trưng bày sản phẩm, Cung cấp phụ tùng chính hãng, Sửa chữa bảo dưỡng với các kỹ thuật viên được đào tạo đạt chứng chỉ tay nghề cao về xe tải Tata Việt Nam. Các hoạt động Marketing thường xuyên như lái thử xe, sửa chữa lưu động, cứu hộ, các hoạt động thiện nguyện … Tại Đại lý xe tải Tata Vũng Tàu người mua sẽ dễ dàng trải nghiệm các dịch vụ đẳng cấp, nhận được sự tư vấn chuyên nghiệp nhất từ các tư vấn bán hàng. Đặc biệt hơn, người mua sẽ nhận được những chính sách ưu đãi nhất về giá và các hỗ trợ theo kèm về phụ kiện, quà tặng bảo dưỡng … Đại lý xe tải Tata Vũng Tàu TƯ VẤN MUA XETư Vấn Xe TảiTư Vấn Xe Tải Bảng giá xe tải Tata tại Vũng Tàu Giá xe tải TaTa 990kg TaTa Super Ace 990kg Giá bao nhiêu? Giá xe TaTa Super Ace 990kg VND TaTa 990kg thùng kín cánh dơi TaTa 990kg thùng lửng Liên hệ TaTa 990kg thùng kín Liên hệ TaTa 990kg thùng bạt Liên hệ >>> Xem thêm giá xe tải Suzuki Giá xe tải TaTa tấn TaTa Super Ace tấn Giá bao nhiêu? Giá xe TaTa Super Ace tấn VND TaTa tấn thùng bạt Liên hệ TaTa tấn thùng lửng Liên hệ >>> Xem thêm giá xe tải Changan Giá xe tải TaTa đông lạnh 750kg TaTa Super Ace đông lạnh 750kg Giá bao nhiêu? Giá xe TaTa Super Ace đông lạnh 750kg VND TaTa 750kg đông lạnh Liên hệ >>> Xem thêm giá xe tải Thái Lan Giá xe ben TaTa 990kg Xe ben TaTa Super Ace 990kg Giá bao nhiêu? Giá xe ben TaTa Super Ace 990kg VND TaTa 990kg khối Liên hệ >>> Xem thêm giá xe tải Vĩnh Phát Giá xe chở rác TaTa Super Ace 900kg Chở rác TaTa Super Ace 900kg Giá bao nhiêu? Giá xe chở rác TaTa Super Ace 900kg VND TaTa Super Ace 900kg thùng khối Liên hệ >> Xem thêm giá xe tải Teraco TƯ VẤN MUA XETư Vấn Xe TảiTư Vấn Xe Tải Mua xe tải Tata trả góp tại Tata Vũng Tàu Tư vấn lãi suất, quy trình mua xe trả góp tại đại lý xe tải Tata Vũng Tàu Tại đại lý xe tải Tata Vũng Tàu , người mua xe được tư vấn chi tiết về các gói vay, gói ưu đãi từ các ngân hàng liên kết trong tỉnh. Quy trình trả góp cần chuẩn bị những hồ sơ gì, thời gian vay bao lâu, năng lực tài chính cần có … Mua trả góp tại các ngân hàng trong tỉnh Tùy theo hồ sơ vay vốn hay các mối quan hệ cá nhân mà người mua có thể vay trực tiếp từ các ngân hàng Việt như Vietcombank, BIDV, Techcombank, MB Bank, TP Bank, SHB, MSB, Liên Việt, VIB …. Bảng lãi suất tạm tính khi khách hàng vay 300 triệu đồng khi mua xe tải Tata tại Vũng Tàu Bảng tính gốc lãi phải trả trong 3 năm Số tiền vay 300,000,000 triệu Thời gian vay 30 Tháng Lãi suất Tháng Gốc còn lại Gốc Lãi Tổng G+L 0 300,000,000 1 290,000,000 10,000,000 2,250,000 12,250,000 2 280,000,000 10,000,000 2,175,000 12,175,000 3 270,000,000 10,000,000 2,100,000 12,100,000 4 260,000,000 10,000,000 2,025,000 12,025,000 5 250,000,000 10,000,000 1,950,000 11,950,000 6 240,000,000 10,000,000 1,875,000 11,875,000 7 230,000,000 10,000,000 1,800,000 11,800,000 8 220,000,000 10,000,000 1,725,000 11,725,000 9 210,000,000 10,000,000 1,650,000 11,650,000 10 200,000,000 10,000,000 1,575,000 11,575,000 11 190,000,000 10,000,000 1,500,000 11,500,000 12 180,000,000 10,000,000 1,425,000 11,425,000 13 170,000,000 10,000,000 1,350,000 11,350,000 14 160,000,000 10,000,000 1,275,000 11,275,000 15 150,000,000 10,000,000 1,200,000 11,200,000 16 140,000,000 10,000,000 1,125,000 11,125,000 17 130,000,000 10,000,000 1,050,000 11,050,000 18 120,000,000 10,000,000 975,000 10,975,000 19 110,000,000 10,000,000 900,000 10,900,000 20 100,000,000 10,000,000 825,000 10,825,000 21 90,000,000 10,000,000 750,000 10,750,000 22 80,000,000 10,000,000 675,000 10,675,000 23 70,000,000 10,000,000 600,000 10,600,000 24 60,000,000 10,000,000 525,000 10,525,000 25 50,000,000 10,000,000 450,000 10,450,000 26 40,000,000 10,000,000 375,000 10,375,000 27 30,000,000 10,000,000 300,000 10,300,000 28 20,000,000 10,000,000 225,000 10,225,000 29 10,000,000 10,000,000 150,000 10,150,000 30 0 10,000,000 75,000 10,075,000 Cách chi phí lăn bánh ô tô tải Tata Bảng tính chi phí đăng ký khi xe lăn bánh Thuế trước bạ 2% Biển số Hà Nội, TPHCM, Tỉnh Phí bảo trì đường bộ 12 tháng Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ dưới kg Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ kg đến dưới kg Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ kg đến dưới kg Xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo đến dưới kg Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ kg đến dưới kg Xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ kg đến dưới kg Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ kg trở lên Xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ kg đến dưới kg Xe ô tô đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ kg trở lên Phí đăng kiểm Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 12 tháng Xe tải dưới 3 tấn Xe tải 3 đến 8 tấn Xe tải 8 đến 15 tấn Xe tải trên 15 tấn Bảo hiểm thân vỏ – * Giá trị hóa đơn Lưu ý Đây là các chi phí cố định khi đi đăng ký một chiếc xe tải theo tải trọng >> Thông tin giá xe được lấy từ website Tata chính hãng TƯ VẤN MUA XETư Vấn Xe TảiTư Vấn Xe Tải Đăng ký mua xe & sửa chữa tại đại lý xe tải Tata Vũng Tàu Khách hàng có thể đăng ký nhận thông tin sản phẩm, báo giá xe, thùng xe và các loại phụ tùng thay thế … hay tại nơi mình đang sinh sống dưới sự hỗ trợ tối đa từ nhân viên bán hàng. Đại lý xe tải Tata Vũng Tàu luôn mang tới sự phục vụ chuyên nghiệp và các dịch vụ tiện ích tốt nhất tới người tiêu dùng. Đăng ký nhận báo giá Đăng ký bảo dưỡng, sửa chữa Đăng ký làm bảo hiểm vật chất Đăng ký mua bán phụ tùng chính hãng Khách hàng có thể đăng ký thông tin ở dưới chân trang Mua xe tải Tata Cũ, Đổi xe tải Tata mới Đại lý xe tải Tata Vũng Tàu còn có thêm các dịch vụ hỗ trợ thu mua các mẫu xe ô tô cũ từ mọi thương hiệu với chuyên viên thẩm định xe cũ chuyên nghiệp. Hình thức thu mua nhanh chóng với các sản phẩm xe cũ được định giá cao. Bên cạnh đó, người mua có thể dễ dàng đổi từ xe cũ sang các dòng xe Tata mới tại Đại lý xe tải Tata Vũng Tàu một cách nhanh chóng với các thủ tục sang tên nhanh gọn. Thẩm định chất lượng xe cũ, thân vỏ, động cơ và pháp lý của xe Định giá xe cũ theo thị trường và theo chất lượng Tư vấn thủ tục rút hồ sơ, sang tên Tư vấn mua xe cũ trả góp Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm Tata Vũng Tàu ! Đăng nhập Bạn có thể dễ dàng mua một chiếc xe Yamaha theo hình thức trả góp ở gần như tất cả các đại lý chính hãng. Tuy nhiên để tiết kiệm chi phí nhất thì EasyBank khuyên bạn nên chọn hình thức trả góp lãi suất 0%. Trong bài viết này EasyBank sẽ hướng dẫn bạn cách đăng ký và mua xe Yamaha trả góp lãi suất 0% online và trực tiếp tại các đại lý xe. Trước tiên hãy cùng tìm hiểu về giá bán mới nhất của xe Yamaha để bạn có thể ước tính trước chi phí mình cần chuẩn bị nhé. Hướng dẫn mua xe Yamaha trả góp 0% Nội dung bài viết1 Bảng giá xe Yamaha mới Bảng giá xe Yamaha Bảng giá xe Yamaha Bảng giá xe Yamaha Bảng giá xe Yamaha Bảng giá xe Bảng giá xe Bảng giá các loại xe Yamaha khác2 Các hình thức mua xe máy Yamaha trả góp 0% lãi Mua trả góp bằng thẻ tín Mua trả góp qua công ty tài chính3 Mua xe máy Yamaha trả góp lãi suất 0% ở đâu? Mua tại các đại lý chính hãng của Mua online tại sàn thương mại điện tử4 Mua xe máy Yamaha trả góp 0% có mất phí không?5 Mua xe máy Yamaha trả góp cần trả trước bao nhiêu tiền?6 Thủ tục mua xe máy Yamaha trả góp7 Bảng tính mua xe máy Yamaha trả góp8 Có nên mua xe máy Yamaha trả góp không?9 Lưu ý khi mua xe máy Yamaha trả góp Bảng giá xe Yamaha mới nhất Yamaha là một trong những hãng xe máy uy tín và được nhiều người tin dùng tại Việt Nam. Mỗi năm hãng này luôn có sự thay đổi về mẫu mã nhằm đáp ứng nhu cầu của người mua. Giá xe máy Yamaha theo đó cũng có sự khác nhau tùy vào mẫu mã xe. Dưới đây là bảng giá xe Yamaha mới nhất năm 2021 mà bạn có thể tham khảo Bảng giá xe Yamaha Exciter Mẫu xe Giá bán lẻ đề xuất EXCITER 155 VVA PHIÊN BẢN GP VNĐ EXCITER 155 VVA PHIÊN BẢN GIỚI HẠN VNĐ EXCITER 155 VVA PHIÊN BẢN CAO CẤP VNĐ EXCITER 155 VVA PHIÊN BẢN TIÊU CHUẨN VNĐ Exciter 150 Phiên bản Monster Energy Yamaha MotoGP VNĐ Exciter 150 Phiên bản Giới hạn VNĐ Exciter 150 Phiên bản GP VNĐ Exciter 150 Phiên bản RC VNĐ Bảng giá xe Yamaha Jupiter Mẫu xe Giá bán lẻ đề xuất Jupiter FI phiên bản GP VNĐ Jupiter FI phiên bản RC VNĐ Jupiter FI phiên bản RC VNĐ Bảng giá xe Yamaha Sirius Mẫu xe Giá bán lẻ đề xuất Sirius FI phiên bản RC Vành Đúc VNĐ Sirius FI phiên bản Phanh đĩa VNĐ Sirius FI phiên bản Phanh cơ VNĐ Sirius phiên bản RC Vành Đúc VNĐ Sirius phiên bản Phanh đĩa VNĐ Sirius phiên bản Phanh cơ VNĐ Bảng giá xe Yamaha Grande Mẫu xe Giá bán lẻ đề xuất Grande Blue Core Hybrid Phiên bản giới hạn VNĐ Grande Blue Core Hybrid Phiên bản đặc biệt VNĐ Grande Blue Core Hybrid Phiên bản tiêu chuẩn VNĐ Grande blue core Phiên bản đặc biệt Premium VNĐ Grande Blue core Phiên bản cao cấp Deluxe VNĐ Bảng giá xe Latte Mẫu xe Giá bán lẻ đề xuất Latte phiên bản giới hạn VNĐ Latte phiên bản tiêu chuẩn VNĐ Bảng giá xe Janus Mẫu xe Giá bán lẻ đề xuất Janus Phiên bản giới hạn Limited VNĐ Janus Phiên bản đặc biệt Premium VNĐ Janus Phiên bản tiêu chuẩn Standard VNĐ Bảng giá các loại xe Yamaha khác Mẫu xe Giá bán lẻ đề xuất NVX 155 VVA thế hệ II phiên bản giới hạn Monster Enery Yamaha MotoGP VNĐ NVX 155 VVA thế hệ II VNĐ NVX 155 VVA thế hệ I phiên bản Doxou VNĐ NVX 155 thế hệ I VNĐ Giá xe Yamaha được Easybank cập nhật từ trang web của yamaha Các hình thức mua xe máy Yamaha trả góp 0% lãi suất Hiện nay trên thị trường có 2 hình thức mua xe Yamaha trả góp lãi suất 0% là mua qua thẻ tín dụng và qua công ty tài chính. Bạn có thể căn cứ vào điều kiện cá nhân xem phù hợp với hình thức nào để đưa ra lựa chọn nhé Mua trả góp bằng thẻ tín dụng Nếu như đang sở hữu thẻ tín dụng bạn có thể sử dụng để mua trả góp xe bất kỳ chiếc xe Yamaha nào bạn muốn. Ưu điểm của hình thức này là thủ tục đơn giản, không yêu cầu trả trước, không giới hạn giá trị xe mua. Tất nhiên là hạn mức thẻ của bạn phải đủ để thanh toán cho giá trị chiếc xe. Trường hợp thẻ tín dụng của bạn hạn mức thấp hơn giá mua xe thì bạn sẽ phải tự bỏ tiền mặt ra để trả cho phần chênh lệch. Số tiền còn lại sẽ được thanh toán qua thẻ tín dụng. Thời gian mua xe máy trả góp qua thẻ tín dụng phổ biến ở 3 kỳ hạn 3 tháng, 6 tháng, 9 tháng, 12 tháng. Trừ trường hợp hãng xe có hợp tác liên kết với ngân hàng thì thời hạn trả góp có thể lên đến 24 tháng. Ngoài ra bạn có thể sử dụng thẻ tín dụng để mua trả góp online trên các sàn thương mại điện tử như Tiki, Shopee, Lazada để được hưởng giá ưu đãi hơn. Một số thẻ tín dụng bạn có thể sử dụng để mua trả góp xe Yamaha gồm ACB Vietcombank Techcombank VPBank TPBank HSBC VIB Mua trả góp qua công ty tài chính Đây là hình thức mua xe máy trả góp mà bạn vay trả góp tại các công ty tài chính có liên kết với đại lý bán xe máy Yamaha. Bạn có thể lựa chọn các công ty tài chính như Home Credit HD SaiSon Mcredit… Mua trả góp theo hình thức này bạn có thể chọn chương trình mua không yêu cầu chứng minh thu nhập hoặc cần chứng minh thu nhập thông qua các loại giấy tờ như bảng lương, sao kê lương, hợp đồng lao động… Đặc điểm của hình thức này là Bạn phải nộp hồ sơ theo yêu cầu để công ty tài chính thẩm định Số tiền được vay trả góp có thể bằng 100% giá trị xe, tối đa không quá 100 triệu tùy công ty tài chính Thời gian trả góp tối đa 36 tháng. Bạn không được quyền lựa chọn mà phụ thuộc vào kết quả thẩm định của công ty tài chính Giá trị xe tối thiểu được vay mua trả góp là từ 15 triệu trở lên. Thường chỉ sử dụng khi mua tại các đại lý Không phải ai cũng được áp dụng chính sách trả góp 0% Công ty tài chính có thể yêu cầu giữ giấy tờ xe của bạn Bạn dễ dàng mua xe Yamaha trả góp So sánh ưu nhược điểm của các hình thức mua xe máy trả góp lãi suất 0% Mua xe máy Yamaha trả góp lãi suất 0% ở đâu? Nếu có nhu cầu mua xe Yamaha trả góp lãi suất 0%, bạn có thể lựa chọn một trong hai địa chỉ sau đây Mua tại các đại lý chính hãng của Yamaha Hệ thống Yamaha hiện nay có hơn cửa hàng xe máy trên toàn quốc. Bạn có thể tìm được các đại lý Yamaha chính hãng ở nhiều thành phố, tỉnh thành như Hà Nội, Đà Nẵng, Cần Thơ, Nha Trang… Hầu hết các đại lý Yamaha chính hãng đều áp dụng chương trình mua trả góp cho nên nếu mua qua kênh này bạn có thể hoàn toàn yên tâm về giá bán cũng như các hưởng các quyền lợi đi kèm. Bạn có thể xem danh sách các đại lý hãng xe Yamaha bằng cách truy cập vào đường link sau đây Quy trình mua xe máy Yamaha trả góp trực tiếp tại các đại lý sẽ được thực hiện theo các bước như sau – Bước 1 Chọn đại lý để mua và chọn chiếc xe máy Yamaha mà bạn muốn mua – Bước 2 Trao đổi với đại lý bán xe để xác định khoản tiền trả trước khi mua xe trả góp hoặc không cần trả trước tùy đối tượng người mua – Bước 3 Chọn hình thức mua xe máy trả góp Chọn công ty tài chính hỗ trợ cho vay mua xe Yamaha trả góp. Nếu chọn hình thức này bạn tiếp tục bước thứ 4 Thanh toán bằng thẻ tín dụng sau đó chuyển đổi thành giao dịch trả góp với ngân hàng phát hành thẻ. Sau đó nhận xe – Bước 4 Gặp nhân viên công ty tài chính để hoàn tất thủ tục mua xe máy Yamaha trả góp. – Bước 5 Sau khi hồ sơ được duyệt bạn tiến hành ký hợp đồng tín dụng, nộp hồ sơ theo yêu cầu và nộp khoản tiền trả trước nếu có – Bước 6 Nhận xe Mua online tại sàn thương mại điện tử Bạn có thể dễ dàng mua xe máy Yamaha trả góp 0% tại các sàn thương mại điện tử thông dụng hiện nay như Tiki, Lazada, Shopee… Trên các sàn TMĐT hiện nay đều có shop chính hãng của Yamaha hoặc các đại lý ủy quyền chính hãng. Vì vậy dù mua online nhưng bạn sẽ được hưởng đầy đủ tất cả các chính sách bảo hành của hãng. Bên cạnh đó mua online có ưu điểm là thường được giảm giá bán thấp hơn so với khi mua tại đại lý. Sàn Shopee bán xe máy Yamaha trả góp lãi suất 0% Đây là cách mua xe máy Yamaha trả góp nhanh chóng và dễ dàng. Mua qua kênh này bạn có thể an tâm là mua được xe chính hãng và hưởng đầy đủ các chính sách bảo hành của hãng. Ưu điểm của mua xe máy Yamaha trả góp qua sàn thương mại bên cạnh việc nhanh, ít tốn thời gian thì bạn có thể còn được giảm giá, nhận quà tặng ưu đãi hơn so với mua trực tiếp tại các đại lý. Mua xe máy Yamaha trả góp 0% trên Tiki còn được giảm giá từ 5% – 23% Quy trình mua xe máy Yamaha trả góp qua các sàn TMĐT được thực hiện theo các bước như sau Bước 1 Mở app hoặc truy cập vào website của sàn TMĐT Tiki, Shopee, Lazada và tìm kiếm chiếc xe máy bạn cần mua. Bạn có thể chat với shop cửa hàng để được tư vấn cụ thể về chiếc xe bạn muốn mua Bước 2 Kiểm tra sản phẩm, giá bán xe và cửa hàng bán xe Bước 3 Chọn xe và tiến hành đặt hàng. Bạn điền đầy đủ các thông tin người mua và chọn phương thức thanh toán trả góp 0% Bước 4 Cửa hàng bán xe sẽ liên hệ với bạn để xác nhận thời gian và địa điểm nhận xe Bước 5 Bạn đến showroom kiểm tra xe, nhận xe và hoàn tất thủ tục trả góp Bước 6 Ký biên bản bàn giao và chuyển đổi trả góp Rất nhiều người sử dụng kênh mua xe máy Yamaha trả góp qua sàn thương mại điện tử và có những phản hồi khá tốt. Phản hồi của người mua xe máy trả góp trên Tiki Phản hồi của người mua online trên Shopee Mua xe máy Yamaha trả góp 0% có mất phí không? Mua xe Yamaha trả góp lãi suất 0% tùy vào hình thức mua mà quyết định việc bạn có mất phí hay không. Cụ thể Mua qua công ty tài chính Bạn sẽ mất phí thẩm định, phí hồ sơ liên quan Mua qua thẻ tín dụng ngân hàng Bạn chỉ mất một khoản phí chuyển đổi giao dịch trả góp thẻ tín dụng từ 0,2% – 3% do ngân hàng phát hành thu. Mức phí tùy từng ngân hàng, có nhiều ngân hàng thậm chí không thu loại phí này. Mua xe máy Yamaha trả góp cần trả trước bao nhiêu tiền? Khi mua xe máy Yamaha trả góp hầu hết các công ty tài chính và ngân hàng đều không yêu cầu bạn phải trả trước bất kỳ một khoản nào. Bạn sẽ được vay mua xe trả góp đến 100% giá trị chiếc xe bạn yêu thích. Tuy nhiên nếu có khả năng tài chính bạn nên trả trước một phần tiền, có thể 20 – 50, 70% giá trị chiếc xe mua. Điều này giúp giảm số tiền phải trả góp hàng tháng cho bạn và gia đình. Tham khảo bảng tính phí trả góp khi mua xe honda trả góp lãi suất 0% Thủ tục mua xe máy Yamaha trả góp Đối với mua xe máy Yamaha trả góp, tùy thuộc vào hình thức vay vốn mà bạn sẽ cần chuẩn bị hồ sơ thủ tục khác nhau. Dưới đây là các loại giấy tờ cơ bản bạn cần chuẩn bị theo từng hình thức vay mua xe máy trả góp mà bạn có thể tham khảo – Mua trả góp xe máy Yamaha không yêu cầu chứng minh thu nhập Chứng minh thư/thẻ căn cước công dân Sổ hộ khẩu Bằng lái xe Lưu ý Tùy đơn vị cho vay mua xe trả góp mà bạn sẽ cần nộp một hoặc tất cả các loại giấy tờ trên. – Mua xe máy theo hình thức trả góp yêu cầu chứng minh thu nhập Giấy tờ tùy thân CMND/CCCD, sổ hộ khẩu Chứng minh thu nhập từ lương Bảng lương/sao kê bảng lương, hợp đồng lao động/quyết định bổ nhiệm Chứng minh thu nhập từ kinh doanh đăng ký kinh doanh/quyết toán thuế, sổ sách kinh doanh Các giấy tờ chứng minh thu nhập khác Hợp đồng thuê xe, giấy góp vốn… – Mua xe máy trả góp bằng thẻ tín dụng Thẻ tín dụng còn hiệu lực, hạn mức bằng hoặc cao hơn giá trị chiếc xe bạn muốn mua CMND/CCCD Bảng tính mua xe máy Yamaha trả góp Để giúp bạn hình dung được số tiền trả góp phải trả hàng tháng, Easybank sẽ đưa ra bảng tính mua xe máy Yamaha trả góp của một số mẫu xe sau đây. Chẳng hạn bạn được duyệt mua xe Yamaha trả góp với lãi suất 0%, thời hạn trả góp12 tháng, sử dụng thẻ tín dụng để thanh toán. Phí chuyển đối trả góp là 2% cho kỳ hạn 12 tháng. Số tiền trả góp đối với từng dòng xe máy Yamaha được tính như sau Mua xe máy Yamaha Exciter 150 phiên bản RC trả góp 0%, kỳ hạn 12 tháng Giá xe hiện tại % Trả trước 0% 30% 40% 50% 60% Tiền trả trước 0 Khoản cần vay Lãi suất/tháng 0,00% 0,00% 0,00% 0,00% 0,00% Phí chuyển đối trả góp 2,00% 2,00% 2,00% 2,00% 2,00% Tiền phí chuyển đổi trả góp đ đ đ đ đ Tổng tiền trả hàng tháng Tổng tiền phải trả toàn kỳ Giá xe khi mua trả góp Mua xe máy trả góp Yamaha Jupiter FI phiên bản RC kỳ hạn 12 tháng Giá xe hiện tại % Trả trước 0% 30% 40% 50% 60% Tiền trả trước 0 Khoản cần vay Lãi suất/tháng 0,00% 0,00% 0,00% 0,00% 0,00% Phí chuyển đối trả góp 2,00% 2,00% 2,00% 2,00% 2,00% Tiền phí chuyển đổi trả góp đ đ đ đ đ Tổng tiền trả hàng tháng Tổng tiền phải trả toàn kỳ Giá xe khi mua trả góp Mua trả góp xe máy Yamaha Janus 0% lãi suất, kỳ hạn 12 tháng Giá xe hiện tại % Trả trước 0% 30% 40% 50% 60% Tiền trả trước 0 Khoản cần vay Lãi suất/tháng 0,00% 0,00% 0,00% 0,00% 0,00% Phí chuyển đối trả góp 2,00% 2,00% 2,00% 2,00% 2,00% Tiền phí chuyển đổi trả góp đ đ đ đ đ Tổng tiền trả hàng tháng Tổng tiền phải trả toàn kỳ Giá xe khi mua trả góp Mua trả góp 0% xe máy Yamaha Sirius kỳ hạn 12 tháng Giá xe hiện tại % Trả trước 0% 30% 40% 50% 60% Tiền trả trước 0 Khoản cần vay Lãi suất/tháng 0,00% 0,00% 0,00% 0,00% 0,00% Phí chuyển đối trả góp 2,00% 2,00% 2,00% 2,00% 2,00% Tiền phí chuyển đổi trả góp đ đ đ đ đ Tổng tiền trả hàng tháng Tổng tiền phải trả toàn kỳ Giá xe khi mua trả góp Lưu ý Tiền phí chuyển đổi trả góp thu 1 lần duy nhất trong suốt kỳ hạn trả góp. Có nên mua xe máy Yamaha trả góp không? Hiện nay mua xe máy trả góp là hình thức phổ biến nếu có nhu cầu cần xe máy di chuyển mà chưa đủ tiền thì Easybank khuyên bạn có thể lựa chọn hình thức mua xe máy Yamaha trả góp 0%, Tuy nhiên cần cân nhắc khả năng tài chính để đảm bảo quá trình trả góp thuận lợi. Khi mua xe trả góp bạn sẽ nhận được ưu đãi hấp dẫn như Được sở hữu chiếc xe máy mình yêu thích ngay cả khi chưa đủ tiền Có thể mua trả góp với lãi suất 0%, nghĩa là không cần trả lãi mà chỉ cần trả góp số tiền theo giá trị thực của chiếc xe bạn mua Sử dụng thẻ tín dụng để thanh toán khi mua xe sẽ nhận được nhiều khuyến mãi khác của nhà cung cấp dịch vụ như ưu đãi như tích điểm, giảm giá, hoàn tiền thẻ tín dụng. Cho nên bạn nên lựa chọn hình thức thanh toán này. Kinh nghiệm mua xe máy điện Vinfast theo hình thức trả góp 0% online Lưu ý khi mua xe máy Yamaha trả góp Cũng như mua xe máy trả góp của nhiều hãng xe khác, khi mua xe máy Yamaha trả góp bạn cần lưu ý những vấn đề sau Trước khi mua xe trả góp bạn nên cân nhắc khả năng tài chính. Tốt nhất nên trả trước ít nhất là 20% giá trị chiếc xe máy bạn sẽ mua. Không nên vay mua xe trả góp 100% giá trị xe mua. Điều này giúp bạn đảm bảo được việc trả góp mà không vướng vào cảnh khó khăn, khoản trả góp trở thành gánh nặng. Hãy xác định trước chiếc xe mà bạn muốn mua trả góp để dự tính trước số tiền bạn muốn vay mua xe trả góp Đọc kỹ hợp đồng tín dụng trước khi ký. Nhất là khi bạn mua xe máy Yamaha trả góp qua các công ty tài chính Hãy tìm hiểu kỹ các khoản phí liên quan khi mua xe máy trả góp Nếu chọn mua xe máy trả góp qua thẻ tín dụng. Nếu như không có thẻ tín dụng bạn có thể lựa chọn các công ty tài chính như HD SaiSon, Home Credit…Tuy nhiên cần tìm hiểu tất cả thủ tục và các loại phí, kể cả phí trả chậm trước khi ký hợp đồng. Như vậy là Easybank vừa giúp bạn tìm hiểu chi tiết cách mua xe Yamaha trả góp lãi suất 0% đi kèm với bảng tính phí chi tiết nhất về số tiền trả góp. Hy vọng qua bài viết này các bạn đã hiểu rõ về hình thức mua xe máy phổ biến hiện nay. Hãy ghé Easybank thường xuyên để cập nhật chi tiết các bài review về sản phẩm tài chính, bảo hiểm, ngân hàng bạn nhé.

mua xe trả góp yamaha tại vũng tàu