Dưới đây là bài tập trắc nghiệm sinh học 10 cả năm theo từng bài có đáp án. Nội dung là câu hỏi trắc nghiệm theo từng bài học sinh học lớp 10. Bài tập được viết dưới dạng word gồm 59 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới. Tải Về File [344.00 KB] Trắc Nghiệm Online KHTN Trắc Nghiệm Online KHTN 7
Tổng hợp và chia sẻ 1350 câu hỏi ôn thi trắc nghiệm Mô học đại cương có đáp án dành cho các bạn sinh viên khối ngành y - bác sĩ để bạn có thêm tư liệu tham khảo học tập bổ ích. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng
Mục lục Những bài tập trắc nghiệm Sinh học 11 (mới) 500 thắc mắc trắc nghiệm Sinch học lớp 1một năm 2021. Bộ 1000 câu hỏi trắc nghiệm Sinh học tập 11. Chương thơm 1: Chuyển hóa thứ hóa học với năng lượng A. Chuyển hóa thứ hóa học và năng lượng ở thực vật
Cách ghi điểm bài thi trắc nghiệm Toán vào lớp 10. Học sinh cần ôn tập đầy đủ kiến thức ở tất cả chuyên đề, dạng bài theo sách giáo khoa và cấu trúc đề thi, không học tủ. Năm học 2018-2019 có 10 tỉnh tổ chức thi Toán theo hình thức trắc nghiệm kết hợp tự luận
A. đoạn intron. B. đoạn êxôn. C. gen phân mảnh. D. vùng vận hành. Câu 3: Vùng điều hoà là vùng A. quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong phân tử prôtêin B. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã C. mang thông tin mã hoá các axit amin D. mang tín hiệu kết thúc phiên mã
Câu 10: Quá trình nhân đôi ADN được thực hiện theo nguyên tắc gì? A. Hai mạch được tổng hợp theo nguyên tắc bổ sung song song liên tục. B. Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục. C. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn. D. Mạch liên tục hướng vào, mạch gián đoạn hướng ra chạc ba tái bản.
Nội dung trắc nghiệm được trình bày theo từng bài học, chương học trong sách. Phần này giúp học sinh ôn luyện kiến thức rất tốt và làm quen với hình thức thi trắc nghiệm. Để tìm bài này trên Google, các bạn gõ vào ô tìm kiếm cụm từ: trac nghiem ly 10 KhoaHoc TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ 10 HỌC KỲ Trắc nghiệm học kì I Trắc nghiệm học kì II
lVrHRzk. Câu hỏi trắc nghiệm Sinh học 10650 câu trắc nghiệm sinh học lớp 10Bộ câu hỏi 650 câu trắc nghiệm Sinh học lớp 10 theo từng chương là tài liệu ôn thi học kỳ 1, thi hết học kỳ 2 cực kỳ hữu ích. Bộ đề trắc nghiệm sinh học lớp 10 này bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm được sắp xếp theo từng chương và từng bài cụ thể rõ ràng với đáp án giúp các bạn tự kiểm tra cũng như ôn tập kiến thức sinh học lớp 10 được chắc chắn và hiệu quả bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10Đề cương ôn tập học kì 1 môn Sinh học lớp 10Bài tập sinh học lớp 10 ADN, ARN và protêinBài tập về nguyên phân và giảm phânBài tập Sinh học lớp 10 Các nguyên tố hóa học và nướcTrắc nghiệm Sinh học 10 PHẦN 1 GIỚI THIỆU CHUNG VỀ THẾ GIỚI SỐNGChọn phương án trả lời đúng hoặc đúng nhấtCâu 1. Đơn vị tổ chức cơ sở của mọi sinh vật làA. các đại phân tử. B. Tế bào. C. Mô. D. Cơ 2. Căn cứ chủ yếu để coi tế bào là đơn vị cơ bản của sự sống làA. Chúng có cấu tạo phức Chúng được cấu tạo bởi nhiều bào Ở tế bào có các đặc điểm chủ yếu của sự Cả A, B, 3. Tác giả của hệ thống 5 giới sinh vật được nhiều nhà khoa học ủng hộ và hiện nay vẫn được sử dụng làA. Linnê. B. Lơvenhuc. C. Hacken. D. 4. Các tiêu chí cơ bản của hệ thống 5 giới bao gồmA. Khả năng di chuyển, cấu tạo cơ thể, kiểu dinh Loại tế bào, mức độ tổ chức cơ thể, kiểu dinh Cấu tạo tế bào, khả năng vận động, mức độ tổ chức cơ Trình tự các nuclêotít, mức độ tổ chức cơ 5. Giới nguyên sinh bao gồmA. Vi sinh vật, động vật nguyên Vi sinh vật, tảo, nấm, động vật nguyên sinh .C. Tảo, nấm, động vật nguyên Tảo, nấm nhày, động vật nguyên 6. Vi sinh vật bao gồm các dạngA. Vi khuẩn, vi sinh vật cổ, vi trùng, vi Vi khuẩn cổ, vi rút,vi tảo, vi nấm,động vật nguyên Vi khuẩn, vi sinh vật cổ, vi rút, Vi khuẩn, vi sinh vật cổ, vi nấm, vi tảo, động vật nguyên 7. Ngành thực vật đa dạng và tiến hoá nhất là ngànhA. Rêu. B. Quyết. C. Hạt trần. D. Hạt 8. Ngành thực vật có thể giao tử chiếm ưu thế so với thể bào tử là ngànhA. Rêu. B. Quyết. C. Hạt trần D. Hạt 9. Nguồn gốc chung của giới thực vật làA. Vi tảo. B. Tảo Tảo lục đơn bào. D. Tảo lục đa bào nguyên 11. Đặc điểm cơ bản nhất dể phân biệt ngành động vật có xương sống với động vật không xương sống làA. Cơ thể đối xứng 2 bên và có bộ xương Cơ thể đối xứng 2 bên và có bộ xương Có bộ xương trong và bộ xương Có bộ xương trong và cột 12. Nguồn gốc chung của giới động vật làA. Tảo lục đơn bào nguyên Động vật đơn bào nguyên Động vật nguyên Động vật nguyên sinh nguyên 13. Đặc điểm của vi khuẩn, xạ khuẩn làA. Thuộc nhóm nhân Sinh sản bằng bào Phagơ có thể xâm nhập vào cơ Hình thành hợp tử từng 14. Các cấp tổ chức cơ bản của thế giới sống bao gồm1. quần xã; 2. quần thể; 3. cơ thể; 4. hệ sinh thái; 5. tế bàoCác cấp tổ chức đó theo trình tự từ nhỏ đến lớn là…A. 5->3->2->1-> 5->3->2->1-> 5->2->3->1-> 5->2->3->4-> 15. Các cấp tổ chức của thế giới sống đều là những hệ mở vìA. Có khả năng thích nghi với môi Thường xuyên trao đổi chất với môi Có khả năng sinh sản để duy trì nòi Phát triển và tiến hoá không 16. Sự sống được tiếp diễn liên tục là nhờA. Khả năng cảm ứng đặc biệt của sinh Khả năng tự điều chỉnh cân bằng nội Khả năng tiến hoá thích nghi với môi trường Sự truyền thông tin trên ADN từ tế bào này sang tế bào khác, từ thế hệ này sang thế hệ 17. Tập hợp các sinh vật sống ở rừng Quốc gia Cúc Phương làA. Quần thể sinh Cá thể sinh Cá thể và quần Quần xã sinh vật .Câu 18. Những con rùa ở hồ Hoàn Kiếm làA. Quần thể sinh Cá thể snh Cá thể và quần Quần xã và hệ sinh 19. Thế giới sinh vật được phân loại thành các nhóm theo trình tự lớn dần làA. Giới - ngành - lớp - bộ - họ - chi - Loài - bộ - họ - chi - lớp - ngành - Loài - chi- họ - bộ - lớp - ngành - Loài - chi - bộ - họ - lớp - ngành - 20. Giới khởi sinh gồmA. Virut và vi khuẩn Nấm và vi Vi khuẩn và vi khuẩn Tảo và vi khuẩn 21. Những giới sinh vật thuộc nhóm sinh vật nhân thực làA. Giới khởi sinh, giới nấm, giới thực vật, giới động Giới nguyên sinh, giới thực vật , giới nấm, giới động Giới khởi sinh, giới nguyên sinh, giới thực vật, giới Giới khởi sinh, giới nguyên sinh, giới thực vật, giới động 22. Giới động vật gồm những sinh vậtA. Đa bào, nhân thực, dị dưỡng, có khả năng di chuyển, phản ứng Đa bào, một số đơn bào, dị dưỡng, có khả năng di chuyển, phản ứng Đa bào, nhân thực, dị dưỡng, một số không có khả năng di chuyển, phản ứng Đa bào, một số tập đoàn đơn bào,nhân thực, dị dưỡng, có khả năng di chuyển, phản ứng 23. Giới thực vật gồm những sinh vậtA. Đa bào, nhân thực, tự dưỡng, một số dị dưỡng,có khả năng phản ứng Đa bào, nhân thực, phần lớn tự dưỡng, có khả năng phản ứng Đa bào, một số loại đơn bào, nhân thực, tự dưỡng, một số dị dưỡng,có khả năng phản ứng Đa bào, nhân thực, tự dưỡng, có khả năng phản ứng 24. Nấm men thuộc giớiA. Khởi Nguyên Thực 25. Địa y là sinh vật thuộc giớiA. Khởi Nguyên Thực 26. Thực vật có nguồn gốc từA. Vi Tảo lục đơn bào nguyên 27. Đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt ngành động vật có xương sống với động vật không xương sống làA. Cơ thể đối xứng 2 bên và có bộ xương Cơ thể đối xứng 2 bên và có bộ xương Có bộ xương trong và bộ xương Có bộ xương trong và cột 28. Nguồn gốc chung của giới động vật làA. Tảo lục đơn bào nguyên Động vật đơn bào nguyên Động vật nguyên Động vật nguyên sinh nguyên nghiệm Sinh học 10 PHẦN II SINH HỌC TẾ BÀOCHƯƠNG I THÀNH PHẦN HOÁ HỌC CỦA TẾ BÀOChọn phương án trả lời đúng hoặc đúng nhấtCâu 29. Bốn nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống làA. C, H, O, P. B. C, H, O, N. C. O, P, C, N. D. H, O, N, 30. Cácbon là nguyên tố hoá học đăc biệt quan trọng trong việc tạo nên sự đa dạng của các đại phân tử hữu cơ vì cacbonA. Là một trong những nguyên tố chính cấu tạo nên chất Chiếm tỷ lệ đáng kể trong cơ thể Có cấu hình điện tử vòng ngoài với 4 điện tử cùng lúc tạo nên 4 liên kết cộng hoá trị với nguyên tử khác.D. Cả A, B, C .Câu 31. Các nguyên tố vi lượng thường cần một lượng rất nhỏ đối với thực vật vìA. Phần lớn chúng đã có trong các hợp chất của thực Chức năng chính của chúng là hoạt hoá các Chúng đóng vai trò thứ yếu đối với thực Chúng chỉ cần cho thực vật ở một vài giai đoạn sinh trưởng nhất 32 Phần lớn các nguyên tố đa lượng cấu tạo nênA. Lipit, Prôtêin, Đại phân tử hữu Glucôzơ, tinh bột, 33 Khi chăm sóc cây trồng người ta thấy có hiện tượng ở đầu lá và mép lá bị hoá trắng sau đó hoá đen, phiến lá bị uốn cong rồi xoăn lại đây là hiện tượng thiếu nguyên tố khoángA. Can 34 Khi cây trồng thiếu phôtpho sẽ dẫn tớiA. Tốc độ hút O2 bị giảm thay đổi hoạt tính enzim trong hô hấp, các hợp chất phôtpho hữu cơ và pôlisacarit bị phân giải, ngưng trệ tổng hợp protêin và các nuclêotit tự Giảm năng xuất quang hợp, trước hết giảm tốc độ dũng chất đồng hoá từ Ức chế quỏ trỡnh tạo các hợp chất phốtpho hữu cơ gây hiện tượng tăng lượng monosacarit, ức chế sinh tổng hợp polisacarit, hoạt động của bộ máy tổng hợp prôtein kém hiệu quả, Riboxoom bị phân giải, sự hình thành lục lạp bị hư Hiện tượng ở đầu lá và mép lá bị hoá trắng sau đó hoá đen, phiến lá bị uốn cong rồi xoăn 35 Khi cây trồng thiếu ka li sẽ dẫn tớiA. Tốc độ hút O2 bị giảm thay đổi hoạt tính enzim trong hô hấp, các hợp chất phôtpho hữu cơ và pôlisacarit bị phân giải, ngưng trệ tổng hợp protêin và các nuclêotit tự Giảm năng xuất quang hợp, trước hết giảm tốc độ dũng chất đồng hoá từ Ức chế quỏ trỡnh tạo cỏc hợp chất phốtpho hữu cơ gây hiện tượng tăng lượng monosacarit, ức chế sinh tổng hợp polisacarit, hoạt động của bộ máy tổng hợp prôtein kém hiệu quả, Riboxoom bị phân giải, sự hỡnh thành lục lạp bị hư Hiện tượng ở đầu lá và mép lá bị hoá trắng sau đó hoá đen, phiến lá bị uốn cong rồi xoăn 36 Khi cây trồng thiếu magie sẽ dẫn tớiA. Tốc độ hút O2 bị giảm thay đổi hoạt tính enzim trong hô hấp, các hợp chất phôtpho hữu cơ và pôlisacarit bị phân giải, ngưng trệ tổng hợp protêin và các nuclêotit tự Giảm năng xuất quang hợp, trước hết giảm tốc độ dũng chất đồng hoá từ Ức chế quỏ trỡnh tạo cỏc hợp chất phốtpho hữu cơ gây hiện tượng tăng lượng monosacarit, ức chế sinh tổng hợp polisacarit, hoạt động của bộ máy tổng hợp prôtein kém hiệu quả, Riboxoom bị phân giải, sự hỡnh thành lục lạp bị hư Hiện tượng ở đầu lá và mép lá bị hoá trắng sau đó hoá đen, phiến lá bị uốn cong rồi xoăn 37 Khi cây trồng thiếu can xi sẽ dẫn tớiA. Tốc độ hút O2 bị giảm thay đổi hoạt tính enzim trong hô hấp, các hợp chất phôtpho hữu cơ và pôlisacarit bị phân giải, ngưng trệ tổng hợp protêin và các nuclêotit tự Giảm năng xuất quang hợp, trước hết giảm tốc độ dũng chất đồng hoá từ Ức chế quỏ trỡnh tạo cỏc hợp chất phốtpho hữu cơ gây hiện tượng tăng lượng monosacarit, ức chế sinh tổng hợp polisacarit, hoạt động của bộ máy tổng hợp prôtein kém hiệu quả, Riboxoom bị phân giải, sự hỡnh thành lục lạp bị hư Hiện tượng ở đầu lá và mép lá bị hoá trắng sau đó hoá đen, phiến lá bị uốn cong rồi xoăn 38. Nguyên tố quan trọng trong việc tạo nên sự đa dạng của vật chất hữu cơ làA- Nitơ.*Câu 39. Trong các nguyên tố sau, nguyên tố chiếm số lượng ít nhất trong cơ thể người làA. ni các phốt 40. Các chức năng của cácbon trong tế bào làA. dự trữ năng lượng, là vật liệu cấu trúc tế cấu trúc tế bào, cấu trúc các điều hoà trao đổi chất, tham gia cấu tạo tế bào thu nhận thông tin và bảo vệ cơ 41. Nước có vai trò quan trọng đặc biệt với sự sống vìA. cấu tạo từ 2 nguyên tố chiếm tỷ lệ đáng kể trong cơ thể sống .B. chúng có tính phân có thể tồn tại ở nhiều dạng vật chất khác chiếm thành phần chủ yếu trong mọi tế bào và cơ thể sống.Còn tiếpVà sau những giờ học tập và làm việc căng thẳng, mời các em học sinh, thầy cô giải lao với các bài trắc nghiệm IQ, trắc nghiệm cảm xúc EQ của VnDoc. Hy vọng rằng, các bạn sẽ có những giây phút giải lao thoải mái và nhiều niềm có tiềm năng trở thành học sinh giỏi môn nào?Loài vật nào ngủ quên trong tâm hồn bạn?Đoán nghề nghiệp tương lai của bạn qua những bức ảnhBạn sẽ là bạn gái tương lai của ai trong BTSThử tài với 10 câu hỏi đố vui "siêu xoắn"
Tài liệu gồm 64 trang, được biên soạn bởi giáo viên Nguyễn Tuyết Nhung, tuyển tập câu hỏi trắc nghiệm Sinh học 12 theo từng bài học có đáp 1 Cơ sở vật chất di truyền ở cấp độ phân tử là A. prôtêin. B. ARN C. Axit nuclêic D. AND. Câu 2 Trong các loại nuclêôtit tham gia cấu tạo nên ADN không có loại A. Ađênin. B. TiminT C. GuaninG. D. UraxinU. Câu 3 Trong các loại nuclêôtit tham gia cấu tạo nên ARN không có loại A. Ađênin. B. TiminT C. GuaninG. D. UraxinU. Câu 4 Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN được gọi là A. codon. B. gen. C. anticodon. D. mã di truyền. Câu 5 Bản chất của mã di truyền là A. trình tự sắp xếp các nulêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin. B. các axit amin đựơc mã hoá trong gen. C. ba nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho một axit amin. D. một bộ ba mã hoá cho một axit amin. Câu 6 Mã di truyền là A. mã bộ một, tức là cứ một nuclêôtit xác định một loại axit amin. B. mã bộ bốn, tức là cứ bốn nuclêôtit xác định một loại axit amin. C. mã bộ ba, tức là cứ ba nuclêôtit xác định một loại axit amin. D. mã bộ hai, tức là cứ hai nuclêôtit xác định một loại axit amin. Câu 7 Trong bộ mã di truyền số bộ ba mã hóa cho axit amin là A. 61 B. 42 C. 64 D. 65. Câu 8 Mã di truyền có một bộ ba mở đầu là A. GUA B. AUG C. UAX D. UUG. Câu 9 Mã di truyền có các bộ ba kết thúc quá trình dịch mã là A. UAA, UAG, UGA. UAG, UGA UGG, UGA D. AAU, UAG, UGA. Câu 10 Các bộ ba mã hóa axit amin khác nhau bởi A. trật tự của các nuclêôtit. B. thành phần các nulêôtit C. số lượng nuclêôtit D. thành phần và trật tự các nuclêôtit.[ads]
Ngày đăng 27/05/2014, 1933 Câu hỏi trắc nghiệm kèm đáp án - Câu hỏi trắc nghiệm soạn theo từng bài học của chương trình SGK mới - Câu hỏi được soạn sẵn trên Word NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 10 - Câu hỏi trắc nghiệm kèm đáp án - Câu hỏi trắc nghiệm soạn theo từng bài học của chương trình SGK mới - Câu hỏi được soạn sẵn trên Word PhÇn i Giíi thiÖu chung vÒ thÕ giíi sèng Bµi c¸c cÊp tæ chøc cña thÕ giíi sèng 1. Tổ chức sống nào sau đây có cấp thấp nhất so với các tổ chức còn lại ? a. Quần thể b. Quần xã c. Cơ thể d. Hệ sinh thái 2. Cấp tổ chức cao nhất và lớn nhất của hệ sống là 1 a. Sinh quyến b. Hệ sinh thái c. Loài d. Hệ cơ quan 3. Tập hợp nhiều tế bào cùng loại và cùng thực hiện một chức năng nhất định tạo thành a. Hệ cơ quan b. Mô c. Cơ thể d. Cơ quan 4. Tổ chức sống nào sau đây là bào quan ? a. Tim b. Phổi c. Ribôxôm d. Não bộ 5. Tổ chức nào sau đây là đơn vị phân loại của sinh vật trong tự nhiên ? a. Quần thể c. Quần xã b. Loài d. Sinh quyển 6. Hoạt động nào sau đây xảy ra ở tế bào sống ? a. Trao đổi chất b. Sinh trưởng và phát triển c. Cảm ứng và sinh trưởng d. Tất cả các hoạt động nói trên 7. Điều nào dưới đây là sai khi nói về tế bào ? a. Là đơn vị cấu tạo cơ bản của sự sống b. Là đơn vị chức năng của tế bào sống c. Được cấu tạo từ các mô d. Được cấu tạo từ các phân tử , đại phân tử vào bào quan 8. Tập hợp các cơ quan , bộ phận của cơ thể cùng thực hiện một chức năng được gọi là a. Hệ cơ quan c. Bào quan b. Đại phân tử d. Mô 9. Đặc điểm chung của prôtêtin và axit nuclêic là a. Đại phân tử có cấu trúc đa phân b. Là thành phần cấu tạo của màng tế bào c. Đều được cấu tạo từ các đơn phân axít a min d. Đều được cấu tạo từ các nuclêit 10. Phân tử ADN và phân tử ARN có tên gọi chung là a. Prôtêin c. A xít nuclêic b. Pôlisaccirit d. Nuclêôtit 11. Hệ thống các nhóm mô được sắp xếp để thực hiện một loại chức năng thành lập nên và nhiều tạo thành hệ Từ đúng để điền vào chố trống của câu trên là a. Tê bào c. Cơ quan b. Cơ thể d. Bào quan 12. Đặc điểm chung của trùng roi , a mip, vi khuẩn là a. Đều thuộc giới động vật b. Đều có cấu tạo đơn bào c. Đều thuộc giới thực vật d. Đều là những cơ thể đa bào 13. Tập hợp các cá thể cùng loài , cùng sống trong một vùng địa lý nhất định ở một thời điểm xác định và cơ quan hệ sinh sản với nhau được gọi là a. Quần thể c. Quần xã b. Nhóm quần thể d. Hệ sinh thái 14. Một hệ thống tương đối hoàn chỉnh bao gồm quần xã sinh vật và môi trường sống của nó được gọi là a. Quần thể c. Loài sinh vật b. Hệ sinh thái d. Nhóm quần xã 2 15. Hãy chọn câu sau đây có thứ tự sắp xếp các cấp độ tổ chức sống từ thấp đến cao a. Cơ thể, quần thể, hệ sinh thái, quần xã b. Quần xã , quần thể, hệ sinh thái, cơ thể c. Quần thể, quần xã, cơ thể, hệ sinh thái d. Cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái . 16. Ở sinh vật, đơn vị quần xã dùng để chỉ tập hợp của a. Toàn bộ các sinh vật cùng loài b. Toàn bộ các sinh vật khác loài c. Các quần thể sinh vật khác loài trong 1 khu vực sống d. Các quần thể sinh vật cùng loài . 17. Tập hợp các sinh vật và hệ sinh thái trên trái đất được gọi là a. Thuỷ Quyển c. Khí quyển b. Sinh quyển d. Thạch quyển 18. Điều dưới đây đúng khi nói về một hệ thống sống a. Một hệ thống mở b. Có khả năng tự điều chỉnh c. Thường xuyên trao đổi chất với môi trường d. Cả a,b,c, đều đúng bµi giíi thiÖu c¸c giíi sinh vËt 1. Nhà phân loại học Caclinê đã phân chia sinh vật làm hai giới a. Giới khởi sinh và giới nguyên sinh b. Giới động vật và giới thực vật c. Giới nguyên sinh và giới động vật d. Giới thực vật và giới khởi sinh 2. Vi khuẩn là dạng sinh vật được xếp vào giới nào sau đây ? a. Giới nguyên sinh b. Giới thực vật c. Giới khởi sinh d. Giới động vật 3. Đặc điểm của sinh vật thuộc giới khởi sinh là a. Chưa có cấu tạo tế bào b. Tế bào cơ thể có nhân sơ c. Là những có thể có cấu tạo đa bào d. Cả a,b,c đều đúng 4. Sinh vật thuộc giới nào sau đây có đặc điểm cấu tạo nhân tế bào khác hẳn với các giới còn lại ? a. Giới nấm b. Giới động vật c Giới thực vật d. Giới khởi sinh 5. Điểm giống nhau của các sinh vật thuộc giới Nguyên sinh , giới thực vật và giới động vật là a. Cơ thể đều có cấu tạo đa bào b. Tế bào cơ thể đều có nhân sơ c. Cơ thể đều có cấu tạo đơn bào d. Tế bào cơ thể đều có nhân chuẩn . 6. Điểm giống nhau của các sinh vật thuộc giới nấm và giới thực vật là a. Đều có lối sống tự dưỡng b. Đều sống cố định c. Đều có lối sống hoại sinh 3 d. Cơ thể có cấu tạo đơn bào hay đa bào 7. Sinh vật nào sau đây có cấu tạo cơ thể đơn bào và có nhân chuẩn ? a. Động vật nguyên sinh c. Virut b. Vi khuẩn d. Cả a, b , c đều đúng 8. Những giới sinh vật có đặc điểm cấu tạo cơ thể đa bào và có nhân chuẩn là a. Thực vật, nấm, động vật b. Nguyên sinh , khởi sinh , động vật c. Thực vật , nguyên sinh , khởi sinh d. Nấm, khởi sinh, thực vật 9. Hiện nay người ta ước lượng số loài sinh vật đang có trên Trái đất vào khoảng a. 1,5 triệu c. 3,5 triệu b. 2,5 triệu d. 4,5 triệu 10. Trong các đơn vị phân loại sinh vật dưới đây, đơn vị thấp nhất so với các đơn vị còn lại là a. Họ c. Lớp b. Bộ d. Loài 11. Bậc phân loại cao nhất trong các đơn vị phân loại sinh vật là a. Loài c. Giới b. Ngành d. Chi 12. Đặc điểm của động vật khác biệt so với thực vật là a. Có cấu tạo cơ thể đa bào b. Có phương thức sống dị dưỡng c. Được cấu tạo từ các tế bào có nhân chuẩn d. Cả a, b, c đều đúng 13. Phát biểu nào sau đây đúng với nấm ? a. Là những sinh vật đa bào b. Cấu tạo tế bào có chứa nhân chuẩn c. Sống dị dưỡng theo lối hoại sinh d. Cả a, b, c đều đúng 14. Câu có nội dung đúng trong các câu sau đây là a. Chỉ có thực vật mới sống tự dưỡng quang hợp b. Chỉ có động vật theo lối dị dưỡng c. Giới động vật gồm các cơ thể đa bào và cùng có cơ thể đơn bào d. Vi khuẩn không có lối sống cộng sinh . 15. Sống tự dưỡng quang hợp cơ ở a. Thực vật , nấm b. Động vật , tảo c. Thực vật , tảo d. Động vật , nấm 16. Nhóm nào sau đây có cấu tạo cơ thể đơn bào ? a. Thực vật bậc nhất b. Động vật nguyên sinh c Thực vật bậc cao d. Động vật có xương sống bµi – Giíi khëi sinh, giíi nguyªn sinh vµ giíi nÊm . 1. Điều sau đây đúng khi nói về đặc điểm của vi khuẩn là a. Có tốc độ sinh sản rất nhanh b. Tế bào có nhân chuẩn c. Cơ thể chưa có cấu tạo tế bào d. Cơ thể đa bào 4 2. Môi trường sống của vi khuẩn là a. Đất và nước b. Có thể sống được trong điều kiện môi trường khắc nghiệt c. Có thể có nhân chuẩn d. Cả a, b , c đều đúng 4. Sinh vật nào sau đây có khả năng quang hợp tự dưỡng ? a. Vi khuẩn hình que b. Vi khuẩn hình cầu c. Vi khuẩn lam d . Vi khuẩn hình xoắn 5. Đặc điểm nào sau đây không phải của tảo ? a. Cơ thể đơn bào hay đa bào ? b. Có chứa sắc tố quang hợp c. Sống ở môi trường khô cạn d. Có lối sống tự dưỡng 6. Điểm gióng nhau giữa nấm nhày với động vật nguyên sinh là a. Có chứa sắc tố quang hợp b. Sống dị dưỡng c. Có cấu tạo đa bào d. Tế bào cơ thể có nhiều nhân 7. Đặc điểm nào sau đây là chung cho tảo, nấm nhày và động vật nguyên sinh ? nhân chuẩn b. Sống dị dưỡng theo lối hoại sinh c. Có khả năng quang hợp d. Cả a,b, và c đều đúng 8. Sinh vật có cơ thể tồn tại ở hai pha pha đơn bào và pha hợp bào hay cộng bào là a. Vi khuẩn b. Nấm nhày d. Động vật nguyên sinh 9. Đặc điểm có ở giới nguyên sinh là thể đơn bào tế bào có chứa chất kitin thể đa bào lối sống dị thường 10. Nấm có lối sống nào sau đây? a. Kí sinh b. Cộng sinh c. Hoại sinh d. Cả a,b,c đều đúng 11. Địa y là tổ chức cộng sinh giữa nấm với sinh vật nào sau đây ? a. Nấm nhày vật nguyên sinh hoặc vi khuẩn lam khuẩn lam hoặc động vật nguyên sinh 12. Nấm sinh sản vô tính chủ yếu theo phương thức nào dưới đây ? a. Phân đôi b. Nẩy chồi c. Bằng bào tử d. Đứt đoạn các sinh vật dưới đây, sinh vật nào không được xếp cùng giới với các sinh vật còn lại? a. Nấm men b. Nấm nhày c. Nấm mốc d. Nấm ăn 14. Đặc điểm chung của sinh vật là a. Kích thước rất nhỏ bé 5 trưởng nhanh , phát triển mạnh bố rộng và thích hợp cao với môi trường sống d. Cả a,b, và c đều đúng 15. Sinh vật nào sau đây có lối sống ký sinh bắt buộc khuẩn c. Động vật nguyên sinh 16. Sinh vật nào sau đây có cầu tạo cơ thể đơn giản nhất là a. Nấm nhày b. Vi rút khuẩn d. Động vật nguyên sinh 17. Điểm giống nhau giữa virút với các vi sinh vật khác là a. Không có cấu tạo tế bào b. Là sinh vật có nhân sơ c. Có nhiều hình dạng khác nhau d. Là sinh vật có nhân chuẩn 18. Đặc điểm có ở vi rút và không có ở các vi sinh vật khác là a. Sống tự dưỡng kí sinh bắt buộc c. Sống cộng sinh hoại sinh 19. Từ nào sau đây được xem là chính xác nhất để dùng cho virut a. Cơ thể sống bào sống sống chức sống Sử dụng đoạn câu dưới đây để trả lời các câu hỏi từ 20 đến 25 Động vật nguyên sinh thuộc giới ………I là những sinh vật……… II,sống ……….III. Tảo thuộc giới……… IV là những sinh vật………. V, sống……. VI 20. SốI là a. Nguyên sinh b. Động vật c. Khởi sinh d. Thực vật 21. SốII là a. Đa bào bậc cấp b. Đa bào bậc cao c. Đơn bào d. Đơn bào và đa bào 22. Số III là dưỡng dưỡng c. Kí sinh bắt buộc sinh 23. Số IV là a. Thực vật b. Nguyên sinh sinh 24. Số VI là a. Tự dưỡng theo lối hoá tổng hợp dưỡng theo lối quang tổng hợp c. Dị dưỡng theo lối hoại sinh sinh bắt buộc Bµi giíi thùc vËt 1. Đặc điểm cấu tạo có ở giới thực vật mà không có ở giới nấm là a. Tế bào có thành xenlulôzơ và chức nhiều lục lạp b. Cơ thể đa bào c. Tế bào có nhân chuẩn 6 d. Tế bào có thành phần là chất kitin 2. Đặc điểm nào dưới đây không phải là của giới thực vật a. Sống cố định b. Tự dưỡng theo lối quang tổng hợp c. Cảm ứng chậm trước tác dụng môi trường d. Có lối sống dị thường Sử dụng đoạn câu sau đây để trả lời các câu hỏi số 3,4,5 Nhờ có chứa…… I nên thực vật có khả năng tự tổng hợp……. II từ chất vô cơ thông qua hấp thụ…… III 3. Số I là a. Chất xenlulzơ b. Kitin c. Chất diệp lục d. Cutin 4. Số II là a. Chất hữu cơ b. Prôtêin c. Thành xenlulôzơ d. Các bào quan 5. Số III là a. Nước b. Năng lượng mặt trời c. Khí oxi cacbônic 6. Sắp xếp nào sau đây đúng theo thứ tự tiến hoá từ thấp đến cao của các ngành thực vật a. Quyết, rêu, hạt trần, hạt kín b. Hạt trần , hạt kín , rêu , quyết hạt kín, quyết, hạt trần d. Râu, quyết , hạt trần hạt kín 7. Nguồn gốc phát sinh các ngành thực vật là a. Nấm đa bào b. Tảo lục nguyên thuỷ đơn bào c. Động vật nguyên sinh d. Vi sinh vật cổ 8. Đặc điểm của thực vật ngành rêu là a. Đã có rễ, thân lá phân hoá b. Chưa có mạch dẫn c. Có hệ mạch dẫn phát triển d. Có lá thật và lá phát triển 9. Điểm giống nhau giữa thực vật ngành rêu với ngành quyết là a. Sinh sản bằng bào tử b. Đã có hạt c. Thụ tinh không cần nước d. Cả a,b, và c đều đúng 10. Hạt được bảo vệ trong quả là đặc điểm của thực vật thuộc ngành a. Rêu c. Hạt trần b. Quyết d. Hạt kín 11. Thực vật thuộc ngành nào sau đây sinh sản bằng hạt ? a. Hạt trần b. Rêu c. Quyết d. Hạt trần và hạt kín 12. Đặc điểm nào sau đây đúng với thực vật ngành Hạt trần ? a. Gồm có 2 lớp Lớp một lá mầm và lớp hai lá mầm b. Chưa có hệ mạch dẫn c. Cây thân gỗ, có hệ mạch phát triển d. Thân gỗ nhưng không phân nhánh 13. Hoạt động nào sau đây chỉ có ở thực vật mà không có ở động vật? a. Hấp thụ khí ô xy trong quá trình hô hấp b. Tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ c. Thải khó CO2 qua hoạt động hôp hấp 7 d. Cả 3 hoạt động trên 14. Hệ thống rễ của thực vật giữ vai trò nào sau đây ? a. Hấp thụ năng lượng mặt trời để quang hợp b. Tổng hợp chất hữu cơ c. Cung cấp khí ô xy cho khí quyển d. Giữ đất, giữ nước, hạn chế xói mòn đất 15. Điểm đặc trưng của thực vật phân biệt với động vật là a. Có nhân chuẩn b. Cơ thể đa bào phức tạp c. Sống tu dưỡng d. Có các mô phân hoá 16. Ngành thực vật chiếm ưu thế hiện nay trên trái đất là a. Rêu c. Hạt trần b. Quyết d. Hạt kín 17. Ngành thực vật có phương thức sinh sản hoàn thiện nhất a. Hạt kín c. Quyết b. Hạt trần d. Rêu 18. Thực vật nào sau đây thuộc ngành hạt trần? a. Cây lúa c. Cây thông b. Cây dương sỉ d. Cây bắp 19. Thực vật nào sau đây thuộc ngành hạt kín ? a. Cây thiên tuế c. Cây dương sỉ b. Cây rêu d. Cây sen 20. Hai ngành thực vật có mối quan hệ nguồn gốc gần nhất là a. Rêu và hạt trần c. Hạt trần và hạt kín b. Hạt kín và rêu d. Quyết và Hạt kín Bµi giíi éng vËt 1. Đặc điểm nào sau đây không phải của giới động vât ? a. Cơ thể đa bào phức tạp b. Tế bào có nhân chuẩn c. Có khả năng di chuyển tích cực trong môi trường d. Phản ứng chậm trước môi trường 2. Đặc điểm nào sau đây ở động vật mà không có ở thực vật ? a. Tế bào có chứa chất xenlucôzơ b. Không tự tổng hợp được chất hữu cơ c. Có các mô phát triển d. Có khả năng cảm ứng trước môi trường 3. Đặc điểm nào sau đây được dùng để phân biệt giữa động vật với thực vật . a. Khả năng tự di chuyển b. Tế bào có thành bằng chất xen lu cô zơ c. Khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ . d. Cả a,b,c đều đúng 4. Động vật kiểu dinh dưỡng hoặc lối sống nào sau đây ? a. Tự dưỡng c. Dị dưỡng b. Luôn hoại sinh d. Luôn ký sinh 5. Đặc điểm cấu tạo nào sau đây là của động vật ? 8 a. Có cơ quan dinh dưỡng b. Có cơ quan sinh sản c. Có cơ quan gắn chặt cơ thể vào môi trường sống d. Có cơ quan thần kinh 6. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về giới động vật ? a. Phát sinh sớm nhất trên trái đất b. Cơ thể đa bào có nhân sơ c. Gồm những sinh vật dị dưỡng d. Chi phân bố ở môi trường cạn 7. Giới động vật phát sinh từ dạng sinh vật nào sau đây ? a. Trùng roi nguyên thuỷ c. Vi khuẩn b. Tảo đa bào d. Nấm 8. Trong các ngành động vật sau đây, ngành nào có mức độ tiến hoá thấp nhất so với các ngành còn lại ? a. Ruột khoang c. Thân mềm b. Giun tròn d. Chân khớp 9. Sinh vật dưới đây thuộc ngành ruột khoang là a. Bò cạp c. Sứa biến b. Châu chấu d. Tôm sông 10. Trong giới động vật, ngành có mức độ tiến hoá nhất là a. Thân mềm c. Chân khớp b. Có xương sống d. Giun dẹp 11. Sinh vật dưới đây thuộc ngành giun đốt là a. Giun đũa c. Giun đất b. Đĩa phiến d. Giun kim chấu chấu được xếp vào ngành động vật nào sau đây? a. Ruột khoang c. Thân mềm b. Da gai d. Chân khớp 13. Phát biểu nào sau đây đúng với động vật ngành thân mềm a. Là ngành động vật tiến hoá nhất b. Chỉ phân bố ở môi trường nước c. Cơ thể không phân đốt d. Cơ thể luôn có vỏ kitin bao bọc 14. Động vật thuộc ngành nào sau đây có cơ thể đối xứng toả tròn? a. Chân khớp c. Ruột khoang b. Dãy sống d. Giun dẹp động vật dưới đây không được xếp vào ngành động vật có xương sống là a. Lưỡng cư c. Bò sát b. Sâu bọ d. Thú 16. Động vật dưới đây có cơ thể không đối xứng hai bên là a. Hải quỳ c. Bò cạp b. Ếch đồng d. Cua biển 17. Cấu trúc nào sau đây được xem là đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt giữa động vật có xương sống với động vật thuộc các ngành không có xương sống ? a. Vỏ kitin của cơ thể c. Vỏ đá vôi b. Hệ thần kinh d. Cột sống 18. Động vật có vai trò nào sau đây ? 9 a . T tng hp cht hu c cung cp cho h sinh thỏi b. Lm tng lng ụ xy ca khụng khớ c. Cung cp thc phm cho con ngi d. C a, b , v c u ỳng 19. Phỏt biu no sau õy sau khi núi v vai trũ ca ng vt ? a. Gúp phn to ra s cõn bng sinh thỏi b. Nhiu loi cung cp thc phm cho con ngi c. Nhiu loi cú th l tỏc nhõn truyn bnh cho con ngi d. Khi tng s lng u gõy hi cho cõy trng Phần ii Sinh học tế bào Chng I Thành phần hoá học của tế bàoBài các chất vô cơ 1. Cú khong bao nhiờu nguyờn t hoỏ hc cn thit cu thnh cỏc c th sng ? a. 25 2. Nhúm cỏc nguyờn t no sau õy l nhúm nguyờn t chớnh cu to nờn cht sng ? a. C,Na,Mg,N 3. T l ca nguyờn t cỏc bon C cú trong c th ngi l khong a. 65% 4. Trong cỏc nguyờn t hoỏ hc sau õy, nguyờn t no chim t l cao nht trong c th ngi ? a. Cacbon c. Nit d. ễ xi 5. Cỏc nguyờn t hoỏ hc chim lng ln trong khi lng khụ ca c th c gi l a. Cỏc hp cht vụ c b. Cỏc hp cht hu c c. Cỏc nguyờn t i lng d. Cỏc nguyờn t vi lng 6. Nguyờn t no di õy l nguyờn t i lng ? a. Mangan 7. Nguyờn t no sau õy khụng phi l nguyờn t vi lng ? a. Canxi c. Lu hunh b. St d. Photpho 8. Nguyờn t hoỏ hc c bit quan trng tham gia cu to nờn cỏc i phõn t hu c l a. Cacbon c. Hidrụ xi d. Nit 9. Cỏc nguyờn t tham gia cu to cỏc cht hu c u tiờn trờn trỏi t l a. C,H,O,N d .Cu,P,H,N 10. Nhng cht sng u tiờn ca trỏi t nguyờn thu tp trung mụi trng no sau õy? a. Khụng khớ c. Bin b. Trong t d. Khụng khớ v t 11. Trong cỏc c th sng , t l khi lng ca cỏc nguyờn t C, H,O,N chim vo khong a. 65% t Fe l thnh phn ca cu trỳc no sau õy ? 10 [...]... trong nhõn t bo cú dng vũng d Phõn t ADN thng nm trong t bo cht 9 Trong t bo vi khun nguyờn liu di truyn l ADN cú a Mng sinh cht v mng ngn b Mng sinh cht v nhõn c T bo cht v vựng nhõn d Mng nhõn v t bo cht 10 Hỡnh thỏi ca vi khun c n nh nh cu trỳc no sau õy ? a V nhy c Mng sinh cht b Thnh t bo d T bo cht 11 Thnh phn hoỏ hc cu to nờn thnh t bo vi khun a Xenlulụz c Peptiụglican b Kitin d Silic 12... O2 cho quang hp d Gúp phn lm sch mụi trng nc 7 Sinh vt di õy cú hot ng tng hp cabonhidrat khỏc vi cỏc sinh vt cũn li a Cõy xanh b To 35 c Vi khun st d Vi khun dip lc 8 Hot ng no sau ay ca vi khun nitrobacter a ễ xi hoỏ H2S b ễ xi hoỏ thnh nitrat c ễ xi hoỏ st hoỏ tr 2 thnh st hoỏ tr 3 d ễ xi hoỏ amụniac thnh nitrit Chng 4 Phân chia tế bào Bài nguyên phân và các chu kì tế bào t cỏc giai on... Virut b T bo thc vt c T bo ng vt d Vi khun 4 T bo nhõn s c cu to bi 3 thnh phn chớnh l a Mng sinh cht , t bo cht , vựng nhõn b T bo cht, vựng nhõn , cỏc bo quan c Mng sinh cht , cỏc bo quan , vựng nhõn d Nhõn phõn hoỏ , cỏc bo quan , mng sinh cht 5 Thnh phn no sau õy khụng cú cu to ca t bo vi khun ? a Mng sinh cht c V nhy b Mng li ni cht d Lụng roi 6 Phỏt biu sau õy khụng ỳng khi núi v vi khun l ... nhiu cht b Thnh phn cu to bt buc ca t bo c L mụi trng xy ra cỏc phn ng sinh hoỏ ca c th d C 3 vai trũ nờu trờn 19 Khi nhit mụi trng tng cao , cú hin tng nc bc hi khi c th iu ny cú ý ngha a Lm tng cỏc phn ng sinh húa trong t bo b Tao ra s cõn bng nhit cho t bo v c th c Gim bt s to nhit t c th ra mụi trng d Tng s sinh nhit cho c th bài các chất hữu cơ trong tế bào CacbonhiratSacacrit v lipit 1 2 3... chuyn cỏc cht cho t bo c Tham gia quỏ trỡnh tng hp Prụtờin d Tiờu hu cỏc t bo gi bài tế bào có nhân chuẩn tip theo 1 Hai nh khoa hc ó a ra mụ hỡnh cu to mng sinh cht vo nm 1972 l v Nicolson b Campbell v Singer c Nicolson v Reece v Campbell 2 Ni dung no sau õy ỳng khi núi v thnh phn hoỏ hc chớnh ca mng sinh cht ? a Mt lp photphorit v cỏc phõn t prụtờin b Hai lp photphorit v cỏc phõn... cú prụtờin 3 Trong thnh phn ca mng sinh cht , ngoi lipit v prụtờin cũn cú nhng phn t no sau õy ? a Axit ribụnuclờic 27 ờụxiribụnuclờic c Cacbonhyrat d Axitphophoric 4 t bo ng vt , trờn mng sinh cht cú thờm nhiu phõn t cụlesteeron cú tỏc dng a To ra tớnh cng rn cho mng b Lm tng m ca mng sinh cht c Bo v mng d Hỡnh thnh cu trỳc bn vng cho mng 5 Bờn ngoi mng sinh cht cũn cú mt lp thnh t bo bao... ngoi cựng d Ch mt liờn kt phụtphat ngoi cựng 10 Quang nng l a Nng lng ca ỏnh sỏng b Nng lng trong cỏc liờn kt phụtphat ca ATP c Nng lng c sn sinh t ụ xi hoỏ ca ti th d Nng lng sn sinh t phõn hu ATP 11 tin hnh quangtng hp , cõy xanh ó hp th nng lng no sau õy? a Hoỏ nng c in nng b Nhit nng d Quang nng 12 Hot ng no sau õy khụng cn nng lng cung cp t ATP? a Sinh trng cõy xanh b S khuych tỏn vt cht qua... vng c Yu b Bn vng d Va bn , va yu 4 Cu trỳc no sau õy cú cha liờn kt hi rụ ? a Phõn t ADN c Phõn t prụtờin b Phõn t mARN d C a v c u ỳng 5 Thi gian tn ti ca mi liờn kthi rụ l bao lõu ? a .104 giõy c .104 giõy b .104 giõy d .104 giõy 6 iu no sau õy ỳng khi núi v liờn kt hirụ ? a Cú thi gian tn ti lõu trong c th sng b c hỡnh thnh vi s lng ln trong t bo c Khú b phỏ v di tỏc dng ca men d Rt bn vng i vi s thay... trờn 28 Thnh phn cu to ca lipit l a A xớt bộo v ru c ng v ru b Gliờrol v ng d Axit bộo v Gliờrol 29 Cỏc nguyờn t hoỏ hc cu to nờn lipit l a Cacbon, hidrụ, ụxi b Nit , hidrụ, Cacbon c ễxi,Nit ,hidrụ, d Hidrụ, ụxi, pht pho 30 Phỏt biu sau õy cú ni dung ỳng l a Trong m cha nhiu a xớt no b Phõn t du cú cha 1glixờrol c Trong m cú cha 1glixờrol v 2 axit bộo d Du ho tan khụng gii hn trong nc 31 Photpholipit... vựng nhõn vi t bo cht d T bo nhiu nhõn 13 .Sinh vt di cú cu to t bo nhõn s l a Vi khun lam c Nm b To d ng vt nguyờn sinh 14 Trong t bo vi khun , ri bụ xụm cú chc nng no sau õy ? a Hp th cỏc cht dinh dng cho t bo b Tin hnh tng hp prụtờin cho t bo c Giỳp trao i cht gia t bo v mụi trng sng d C 3 chc nng trờn 15 Chc nng di truyn vi khun c thc hin bi a Mng sinh cht c Vựng nhõn b Cht t bo d Ribụxụm B . sinh bắt buộc sinh 23. Số IV là a. Thực vật b. Nguyên sinh sinh 24. Số VI là a. Tự dưỡng theo lối hoá tổng hợp dưỡng theo lối quang tổng hợp c. Dị dưỡng theo. khởi sinh 2. Vi khuẩn là dạng sinh vật được xếp vào giới nào sau đây ? a. Giới nguyên sinh b. Giới thực vật c. Giới khởi sinh d. Giới động vật 3. Đặc điểm của sinh vật thuộc giới khởi sinh. thiÖu c¸c giíi sinh vËt 1. Nhà phân loại học Caclinê đã phân chia sinh vật làm hai giới a. Giới khởi sinh và giới nguyên sinh b. Giới động vật và giới thực vật c. Giới nguyên sinh và giới động - Xem thêm -Xem thêm Bộ câu hỏi trắc nghiệm sinh học 10 phân ban theo từng bài học, Bộ câu hỏi trắc nghiệm sinh học 10 phân ban theo từng bài học,
Bài tập trắc nghiệm Sinh học lớp 10 có đáp xin gửi đến các bạn lớp 10 tuyển tập câu hỏi Sinh học Tổng hợp trắc nghiệm Sinh học lớp 10. Đây là ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Sinh học 10 với các câu hỏi trắc nghiệm soạn theo từng bài học của chương trình SGK mới. Bài tập có đáp án đi kèm sẽ giúp các bạn ôn tập và củng cố kiến thức dễ dàng và hiệu quả hơn. Mời các bạn tham nghiệm online Trắc nghiệm Sinh học 10 - Chuyên đề Các cấp tổ chức của thế giới sống650 câu trắc nghiệm Sinh học lớp 10 theo từng chươngBài tập về nguyên phân và giảm phânĐề cương ôn tập học kì 1 môn Sinh học lớp 10Bài tập sinh học lớp 10 ADN, ARN và protêinNGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 10PHẦN 1 GIỚI THIỆU CHUNG VỀ THẾ GIỚI SỐNGBÀI CÁC CẤP TỔ CHỨC CỦA THẾ GIỚI SỐNG1. Tổ chức sống nào sau đây có cấp thấp nhất so với các tổ chức còn lại?a. Quần thểb. Quần xãc. Cơ thể d. Hệ sinh thái2. Cấp tổ chức cao nhất và lớn nhất của hệ sống làa. Sinh quyếnb. Hệ sinh tháic. Loàid. Hệ cơ quan3. Tập hợp nhiều tế bào cùng loại và cùng thực hiện một chức năng nhất định tạo thànha. Hệ cơ quanb. Môc. Cơ thểd. Cơ quan4. Tổ chức sống nào sau đây là bào quan?a. Timb. Phổic. Ribôxôm d. Não bộ5. Tổ chức nào sau đây là đơn vị phân loại của sinh vật trong tự nhiên?a. Quần thểb. Loàic. Quần xãd. Sinh quyển6. Hoạt động nào sau đây xảy ra ở tế bào sống?a. Trao đổi chấtb. Sinh trưởng và phát triểnc. Cảm ứng và sinh trưởngd. Tất cả các hoạt động nói trên7. Điều nào dưới đây là sai khi nói về tế bào?a. Là đơn vị cấu tạo cơ bản của sự sốngb. Là đơn vị chức năng của tế bào sốngc. Được cấu tạo từ các môd. Được cấu tạo từ các phân tử, đại phân tử vào bào quan8. Tập hợp các cơ quan, bộ phận của cơ thể cùng thực hiện một chức năng được gọi làa. Hệ cơ quanb. Đại phân tửc. Bào quand. Mô9. Đặc điểm chung của prôtêtin và axit nuclêic làa. Đại phân tử có cấu trúc đa phânb. Là thành phần cấu tạo của màng tế bàoc. Đều được cấu tạo từ các đơn phân axít a mind. Đều được cấu tạo từ các nuclêit10. Phân tử ADN và phân tử ARN có tên gọi chung làa. Prôtêinb. Pôlisacciritc. Axít nuclêicd. Nuclêôtit11. Hệ thống các nhóm mô được sắp xếp để thực hiện một loại chức năng thành lập nên ..... và nhiều ....... tạo thành hệ .......Từ đúng để điền vào chố trống của câu trên làa. Tê bàob. Cơ thểc. Cơ quand. Bào quan12. Đặc điểm chung của trùng roi, a mip, vi khuẩn làa. Đều thuộc giới động vậtb. Đều có cấu tạo đơn bàoc. Đều thuộc giới thực vậtd. Đều là những cơ thể đa bào13. Tập hợp các cá thể cùng loài , cùng sống trong một vùng địa lý nhất định ở một thời điểm xác định và cơ quan hệ sinh sản với nhau được gọi làa. Quần thể b. Nhóm quần thểc. Quần xãd. Hệ sinh thái14. Một hệ thống tương đối hoàn chỉnh bao gồm quần xã sinh vật và môi trường sống của nó được gọi làa. Quần thểb. Hệ sinh tháic. Loài sinh vậtd. Nhóm quần xã15. Hãy chọn câu sau đây có thứ tự sắp xếp các cấp độ tổ chức sống từ thấp đến caoa. Cơ thể, quần thể, hệ sinh thái, quần xãb. Quần xã , quần thể, hệ sinh thái, cơ thểc. Quần thể, quần xã, cơ thể, hệ sinh tháid. Cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh Ở sinh vật, đơn vị quần xã dùng để chỉ tập hợp củaa. Toàn bộ các sinh vật cùng loàib. Toàn bộ các sinh vật khác loàic. Các quần thể sinh vật khác loài trong 1 khu vực sốngd. Các quần thể sinh vật cùng loài .17. Tập hợp các sinh vật và hệ sinh thái trên trái đất được gọi làa. Thuỷ quyểnb. Sinh quyểnc. Khí quyểnd. Thạch quyển18. Điều dưới đây đúng khi nói về một hệ thống sống a. Một hệ thống mởb. Có khả năng tự điều chỉnhc. Thường xuyên trao đổi chất với môi trườngd. Cả a, b, c đều đúngBÀI GIỚI THIỆU CÁC GIỚI SINH VẬT1. Nhà phân loại học Caclinê đã phân chia sinh vật làm hai giớia. Giới khởi sinh và giới nguyên sinhb. Giới động vật và giới thực vậtc. Giới nguyên sinh và giới động vậtd. Giới thực vật và giới khởi sinh2. Vi khuẩn là dạng sinh vật được xếp vào giới nào sau đây?a. Giới nguyên sinhb. Giới thực vậtc. Giới khởi sinh d. Giới động vật3. Đặc điểm của sinh vật thuộc giới khởi sinh làa. Chưa có cấu tạo tế bàob. Tế bào cơ thể có nhân sơc. Là những có thể có cấu tạo đa bàod. Cả a, b, c đều đúng4. Sinh vật thuộc giới nào sau đây có đặc điểm cấu tạo nhân tế bào khác hẳn với các giới còn lại?a. Giới nấmb. Giới động vậtc Giới thực vậtd. Giới khởi sinh5. Điểm giống nhau của các sinh vật thuộc giới Nguyên sinh , giới thực vật và giới động vật làa. Cơ thể đều có cấu tạo đa bàob. Tế bào cơ thể đều có nhân sơc. Cơ thể đều có cấu tạo đơn bàod. Tế bào cơ thể đều có nhân chuẩn .6. Điểm giống nhau của các sinh vật thuộc giới nấm và giới thực vật làa. Đều có lối sống tự dưỡngb. Đều sống cố địnhc. Đều có lối sống hoại sinhd. Cơ thể có cấu tạo đơn bào hay đa bào7. Sinh vật nào sau đây có cấu tạo cơ thể đơn bào và có nhân chuẩn?a. Động vật nguyên sinhb. Vi khuẩnc. Virutd. Cả a, b , c đều đúng8. Những giới sinh vật có đặc điểm cấu tạo cơ thể đa bào và có nhân chuẩn làa. Thực vật, nấm, động vậtb. Nguyên sinh, khởi sinh, động vậtc. Thực vật, nguyên sinh, khởi sinhd. Nấm, khởi sinh, thực vật9. Hiện nay người ta ước lượng số loài sinh vật đang có trên Trái đất vào khoảnga. 1,5 triệu b. 2,5 triệuc. 3,5 triệud. 4,5 triệu10. Trong các đơn vị phân loại sinh vật dưới đây, đơn vị thấp nhất so với các đơn vị còn lại làa. Họb. Bộc. Lớpd. Loài11. Bậc phân loại cao nhất trong các đơn vị phân loại sinh vật làa. Loàib. Ngànhc. Giớid. Chi12. Đặc điểm của động vật khác biệt so với thực vật làa. Có cấu tạo cơ thể đa bàob. Có phương thức sống dị dưỡngc. Được cấu tạo từ các tế bào có nhân chuẩnd. Cả a, b, c đều đúng13. Phát biểu nào sau đây đúng với nấm?a. Là những sinh vật đa bàob. Cấu tạo tế bào có chứa nhân chuẩnc. Sống dị dưỡng theo lối hoại sinhd. Cả a, b, c đều đúng14. Câu có nội dung đúng trong các câu sau đây làa. Chỉ có thực vật mới sống tự dưỡng quang hợpb. Chỉ có động vật theo lối dị dưỡngc. Giới động vật gồm các cơ thể đa bào và cùng có cơ thể đơn bàod. Vi khuẩn không có lối sống cộng sinh .15. Sống tự dưỡng quang hợp cơ ởa. Thực vật, nấmb. Động vật, tảoc. Thực vật, tảo d. Động vật, nấm16. Nhóm nào sau đây có cấu tạo cơ thể đơn bào?a. Thực vật bậc nhấtb. Động vật nguyên sinhc Thực vật bậc caod. Động vật có xương sốngBÀI GIỚI KHỞI SINH, GIỚI NGUYÊN SINH VÀ GIỚI NẤM1. Điều sau đây đúng khi nói về đặc điểm của vi khuẩn làa. Có tốc độ sinh sản rất nhanhb. Tế bào có nhân chuẩnc. Cơ thể chưa có cấu tạo tế bàod. Cơ thể đa bào2. Môi trường sống của vi khuẩn làa. Đất và nướcb. Có thể sống được trong điều kiện môi trường khắc nghiệtc. Có thể có nhân chuẩnd. Cả a, b, c đều đúng3. Sinh vật nào sau đây có khả năng quang hợp tự dưỡng?a. Vi khuẩn hình queb. Vi khuẩn hình cầuc. Vi khuẩn lamd. Vi khuẩn hình xoắn4. Đặc điểm nào sau đây không phải của tảo?a. Cơ thể đơn bào hay đa bàob. Có chứa sắc tố quang hợpc. Sống ở môi trường khô cạnd. Có lối sống tự dưỡng5. Điểm gióng nhau giữa nấm nhày với động vật nguyên sinh làa. Có chứa sắc tố quang hợpb. Sống dị dưỡngc. Có cấu tạo đa bàod. Tế bào cơ thể có nhiều nhân6. Đặc điểm nào sau đây là chung cho tảo, nấm nhày và động vật nguyên sinh? nhân chuẩnb. Sống dị dưỡng theo lối hoại sinhc. Có khả năng quang hợpd. Cả a, b và c đều đúng7. Sinh vật có cơ thể tồn tại ở hai pha pha đơn bào và pha hợp bào hay cộng bào làa. Vi khuẩnb. Nấm nhàyc. Tảod. Động vật nguyên sinh8. Đặc điểm có ở giới nguyên sinh làa. Cơ thể đơn bàob. Thành tế bào có chứa chất kitinc. Cơ thể đa bàod. Có lối sống dị thường9. Nấm có lối sống nào sau đây?a. Kí sinhb. Cộng sinhc. Hoại sinhd. Cả a, b, c đều đúng10. Địa y là tổ chức cộng sinh giữa nấm với sinh vật nào sau đây?a. Nấm nhàyb. Động vật nguyên sinhc. Tảo hoặc vi khuẩn lamd. Vi khuẩn lam hoặc động vật nguyên sinh11. Nấm sinh sản vô tính chủ yếu theo phương thức nào dưới đây?a. Phân đôib. Nảy chồic. Bằng bào tử d. Đứt các sinh vật dưới đây, sinh vật nào không được xếp cùng giới với các sinh vật còn lại?a. Nấm menb. Nấm nhàyc. Nấm mốcd. Nấm ăn13. Đặc điểm chung của sinh vật làa. Kích thước rất nhỏ béb. Sinh trưởng nhanh, phát triển mạnhc. Phân bố rộng và thích hợp cao với môi trường sốngd. Cả a, b và c đều đúng14. Sinh vật nào sau đây có lối sống ký sinh bắt buộca. Virút b. Vi khuẩnc. Động vật nguyên sinhd. Nấm15. Sinh vật nào sau đây có cầu tạo cơ thể đơn giản nhất làa. Nấm nhày b. Vi rútc. Vi khuẩnd. Động vật nguyên sinh16. Sinh vật nào sau đây có cầu tạo cơ thể đơn giản nhất làa. Nấm nhày b. Vi rútc. Vi khuẩnd. Động vật nguyên sinh17. Điểm giống nhau giữa virút với các vi sinh vật khác làa. Không có cấu tạo tế bàob. Là sinh vật có nhân sơc. Có nhiều hình dạng khác nhaud. Là sinh vật có nhân chuẩn18. Đặc điểm có ở vi rút và không có ở các vi sinh vật khác làa. Sống tự dưỡngb. Sống kí sinh bắt buộcc. Sống cộng sinhd. Sống hoại sinh19. Từ nào sau đây được xem là chính xác nhất để dùng cho viruta. Cơ thể sốngb. Tế bào sốngc. Dạng sống d. Tổ chức sốngSử dụng đoạn câu dưới đây để trả lời các câu hỏi từ 20 đến 25 Động vật nguyên sinh thuộc giới ………I là những sinh vật……… II,sống ……….III. Tảo thuộc giới……… IV là những sinh vật………. V, sống……. VI20. Số I làa. Nguyên sinh b. Động vậtc. Khởi sinhd. Thực vật21. Số II làa. Đa bào bậc cấpb. Đa bào bậc caoc. Đơn bào d. Đơn bào và đa bào22. Số III là dưỡngb. Dị dưỡngc. Kí sinh bắt buộc d. Cộng sinh23. Số IV làa. Thực vậtb. Nguyên sinhc. Nấm d. Khởi sinh24. Số VI làa. Tự dưỡng theo lối hóa tổng hợpb. Tự dưỡng theo lối quang tổng hợpc. Dị dưỡng theo lối hoại sinhd. Kí sinh bắt buộcBÀI GIỚI THỰC VẬT1. Đặc điểm cấu tạo có ở giới thực vật mà không có ở giới nấm làa. Tế bào có thành xenlulôzơ và chức nhiều lục lạpb. Cơ thể đa bàoc. Tế bào có nhân chuẩnd. Tế bào có thành phần là chất kitin2. Đặc điểm nào dưới đây không phải là của giới thực vậta. Sống cố địnhb. Tự dưỡng theo lối quang tổng hợpc. Cảm ứng chậm trước tác dụng môi trườngd. Có lối sống dị thườngSử dụng đoạn câu sau đây để trả lời các câu hỏi số 3, 4, 5Nhờ có chứa…….. I nên thực vật có khả năng tự tổng hợp……. II từ chất vô cơ thông qua hấp thụ…….. III3. Số I làa. Chất xenlulzơb. Kitinc. Chất diệp lụcd. Cutin4. Số II là a. Chất hữu cơ b. Prôtêinc. Thành xenlulôzơd. Các bào quan5. Số III làa. Nướcb. Năng lượng mặt trờic. Khí oxid. Khí cacbônic6. Sắp xếp nào sau đây đúng theo thứ tự tiến hóa từ thấp đến cao của các ngành thực vậta. Quyết, rêu, hạt trần, hạt kínb. Hạt trần, hạt kín, rêu , quyếtc. Rêu, hạt kín, quyết, hạt trầnd. Râu, quyết , hạt trần hạt kín7. Nguồn gốc phát sinh các ngành thực vật làa. Nấm đa bào b. Tảo lục nguyên thuỷ đơn bàoc. Động vật nguyên sinhd. Vi sinh vật cổ8. Đặc điểm của thực vật ngành rêu làa. Đã có rễ, thân lá phân hoáb. Chưa có mạch dẫnc. Có hệ mạch dẫn phát triểnd. Có lá thật và lá phát triển9. Điểm giống nhau giữa thực vật ngành rêu với ngành quyết làa. Sinh sản bằng bào tửb. Đã có hạtc. Thụ tinh không cần nướcd. Cả a, b, và c đều đúng10. Hạt được bảo vệ trong quả là đặc điểm của thực vật thuộc ngànha. Rêuc. Hạt trầnb. Quyếtd. Hạt kín11. Thực vật thuộc ngành nào sau đây sinh sản bằng hạt?a. Hạt trầnb. Rêuc. Quyếtd. Hạt trần và hạt kín12. Đặc điểm nào sau đây đúng với thực vật ngành Hạt trần?a. Gồm có 2 lớp Lớp một lá mầm và lớp hai lá mầmb. Chưa có hệ mạch dẫnc. Cây thân gỗ, có hệ mạch phát triểnd. Thân gỗ nhưng không phân nhánh13. Hoạt động nào sau đây chỉ có ở thực vật mà không có ở động vật?a. Hấp thụ khí ô xy trong quá trình hô hấpb. Tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơc. Thải khó CO2 qua hoạt động hô hấpd. Cả 3 hoạt động trên14. Hệ thống rễ của thực vật giữ vai trò nào sau đây?a. Hấp thụ năng lượng mặt trời để quang hợpb. Tổng hợp chất hữu cơc. Cung cấp khí ô xy cho khí quyểnd. Giữ đất, giữ nước, hạn chế xói mòn đất15. Điểm đặc trưng của thực vật phân biệt với động vật làa. Có nhân chuẩnb. Cơ thể đa bào phức tạpc. Sống tu dưỡngd. Có các mô phân hóa16. Ngành thực vật chiếm ưu thế hiện nay trên trái đất làa. Rêub. Quyếtc. Hạt trầnd. Hạt kín17. Ngành thực vật có phương thức sinh sản hoàn thiện nhấta. Hạt kín b. Hạt trầnc. Quyếtd. Rêu18. Thực vật nào sau đây thuộc ngành hạt trần?a. Cây lúab. Cây dương sỉc. Cây thôngd. Cây bắp19. Thực vật nào sau đây thuộc ngành hạt kín?a. Cây thiên tuếb. Cây rêuc. Cây dương sỉd. Cây sen20. Hai ngành thực vật có mối quan hệ nguồn gốc gần nhất làa. Rêu và hạt trầnb. Hạt kín và rêuc. Hạt trần và hạt kínd. Quyết và Hạt kínBÀI GIỚI ĐỘNG VẬT1. Đặc điểm nào sau đây không phải của giới động vât ?a. Cơ thể đa bào phức tạpb. Tế bào có nhân chuẩnc. Có khả năng di chuyển tích cực trong môi trườngd. Phản ứng chậm trước môi trường2. Đặc điểm nào sau đây ở động vật mà không có ở thực vật ?a. Tế bào có chứa chất xenlucôzơb. Không tự tổng hợp được chất hữu cơc. Có các mô phát triểnd. Có khả năng cảm ứng trước môi trường3. Đặc điểm nào sau đây được dùng để phân biệt giữa động vật với thực vật .a. Khả năng tự di chuyểnb. Tế bào có thành bằng chất xen lu cô zơc. Khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ .d. Cả a,b,c đều đúng4. Động vật kiểu dinh dưỡng hoặc lối sống nào sau đây ?a. Tự dưỡngb. Luôn hoại sinhc. Dị dưỡngd. Luôn ký sinh5. Đặc điểm cấu tạo nào sau đây là của động vật ?a. Có cơ quan dinh dưỡngb. Có cơ quan sinh sảnc. Có cơ quan gắn chặt cơ thể vào môi trường sốngd. Có cơ quan thần kinh6. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về giới động vật ?a. Phát sinh sớm nhất trên trái đấtb. Cơ thể đa bào có nhân sơc. Gồm những sinh vật dị dưỡngd. Chi phân bố ở môi trường cạn7. Giới động vật phát sinh từ dạng sinh vật nào sau đây ?a. Trùng roi nguyên thuỷb. Tảo đa bàoc. Vi khuẩnd. Nấm8. Trong các ngành động vật sau đây, ngành nào có mức độ tiến hoá thấp nhất so với các ngành còn lại?a. Ruột khoangb. Giun trònc. Thân mềmd. Chân khớp9. Sinh vật dưới đây thuộc ngành ruột khoang là a. Bò cạpb. Châu chấuc. Sứa biếnd. Tôm sông10. Trong giới động vật, ngành có mức độ tiến hoá nhất làa. Thân mềmb. Có xương sống c. Chân khớpd. Giun dẹp...................................................................Ngoài Tổng hợp trắc nghiệm Sinh học lớp 10. Mời các bạn học sinh còn có thể tham khảo các đề thi học học kì 1 lớp 10, đề thi học học kì 2 lớp 10 các môn Toán, Văn, Anh, Hóa, Lý, Địa, Sinh mà chúng tôi đã sưu tầm và chọn lọc. Với đề thi học kì lớp 10 này giúp các bạn rèn luyện thêm kỹ năng giải đề và làm bài tốt hơn. Chúc các bạn ôn thi tốt
Câu 1 Khi nói về chuỗi polinucleotit, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Nhiều nucleotit liên kết lại với nhau theo một chiều nhất định B. Nhiều axit amin liên kết lại với nhau theo một trình tự nhất định C. Nhiều bazo nito liên kết lại với nhau theo một trình tự nhất định D. Nhiều phân tử axit nucleotit liên kết lại với nhau theo một trình tự nhất định Câu 2 Các nucleic trên một mạch đơn của phần tử ADN liên kết với nhau bằng A. Liên kết phốtphodieste B. Liên kết hidro C. Liên kết glicozo D. Liên kết peptit Câu 3 Khi nói về cấu trúc không gian của ADN, phát biểu nào sau đây là sai? A. Hai mạch của ADN xếp song song và ngược chiều nhau B. Xoắn ngược chiều kim đồng hồ, đường kính vòng xoắn là 20A$^{o}$ C. Chiều dài của một chu kì xoắn là 3,4A$^{o}$ gồm 10 cặp nucleotit D. Các cặp bazo nito liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung Câu 4 Liên kết phôtphodieste là liên kết giữa A. Các axit phôtphoric của các nucleotit trên một mạch đơn của phân tử ADN B. Các nucleotit giữa hai mạch đơn của phân tử ADN C. Đường của nucleotit này với axit phôtphoric của nucleotit kế tiếp trên một mạch đơn của phân tử ADN D. Liên kết giữa hai bazo nito đối diện nhau của phân tử ADN Câu 5 Axit nucleic cấu tạo theo nguyên tắc nào sau đây? A. Nguyên tắc đa phân B. Nguyên tắc bán bảo tồn và nguyên tắc đa phân C. Nguyên tắc bổ sung D. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc đa phân Câu 6 Một gen ở sinh vật nhân thực có 3900 liên kết hidro và có 900 nucleotit loại guanin. Mạch 1 của gen có số nucleotit loại adenin chiếm 30% và số nucleotit loại guanin chiếm 10% tổng số bucleotit của mạch. Số nucleotit mỗi loại ở mạch 1 của gen này là A. A= 450; T= 150; G= 750; X= 150 B. A= 750; T= 150; G= 150; X= 150 C. A= 150; T= 450; G= 750; X= 150 D. A= 450; T= 150; G= 150; X= 750 Câu 7 Một đoạn phân tử ADN có 1500 nucleotit. Trong đó, số nucleotit loại A chiếm 10%. Chiều dài và số liên kết hidro của đoạn ADN đó là A. 2550 Ǻ và 2100 liên kết hidro B. 2000 Ǻ và 1800 liên kết hidro C. 2150 Ǻ và 1200 liên kết hidro D. 2100 Ǻ và 1750 liên kết hidro Câu 8 Cho các nhận định sau về axit nucleic. Nhận định nào đúng? A. Axit nucleic được cấu tạo từ 4 loại nguyên tố hóa học C, H, O, N B. Axit nucleic được tách chiết từ tế bào chất của tế bào C. Axit nucleic được cấu tạo theo nguyên tắc bán bảo tồn và nguyên tắc bổ sung D. Có 2 loại axit nucleic axit đêôxiribonucleic ADN và axit ribonucleic ARN Câu 9 Liên kết hóa học đảm bảo cấu trúc của từng đơn phân nucleotit trong phân tử ADN là A. Liên kết glicozit và liên kết este B. Liên kết hidro và liên kết este C. Liên kết glicozit và liên kết hidro D. Liên kết đisunphua và liên kết hidro Câu 10 Cấu trúc không gian của phân tử ADN có đường kính không đổi do A. Một bazo nito có kích thước lớn A hoặc G liên kết bổ sung với một bazo nito có kích thước nhỏ T hoặc X B. Các nucleotit trên một mạch đơn liên kết theo nguyên tắc đa phân C. Các bazo nito giữa hai mạch đơn liên kết với nhau bằng liên kết hidro D. Hai bazo nito có kích thước bé liên kết với nhau, hai bazo nito có kích thước lớn liên kết với nhau Câu 11 Một gen có tổng số nucleotit loại G với 1 loại nucleotit khác chiếm tỷ lệ 70% tổng số nucleotit của gen. Trên mạch 1 của gen có số nucleotit T= 150 và bằng 1 nửa số nucleotit loại A. Nhận xét nào sau đây đúng về gen nói trên? A. Số nucleotit loại A, T trên mạch 2 của gen lần lượt là 300, 150 B. Gen có 4050 liên kết hidro C. Số liên kết hóa trị trong các nucleotit của gen là 2998 D. Số nucleotit loại A chiếm 35% tổng số tổng số nucleotit của gen Câu 12 Yếu tố quan trọng nhất tạo nên tính đặc trưng của phân tử ADN là A. Số lượng các nucleotit trong phân tử ADN B. Thành phần các nucleotit trong phân tử ADN C. Trình tự sắp xếp các nucleotit trong phân tử ADN D. Cách liên kết giữa các nucleotit trong phân tử ADN Câu 13 Phân tử ADN của vi khuẩn không có đặc điểm nào sau đây? A. Hai đầu nối lại tạo thành ADN vòng B. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân C. Cấu tạo theo nguyên tắc bổ sung D. Liên kết với protein histon Câu 14 ADN có chức năng A. Dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào B. Cấu trúc nên màng tế bào, các bào quan C. Tham gia và quá trình chuyển hóa vật chất trong tế bào D. Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền Câu 15 Người ta dựa vào đặc điểm nào sau đây để chia ARN ra thành ba loại là mARN, tARN, rARN? A. Cấu hình không gian B. Số loại đơn phân C. Khối lượng và kích thước D. Chức năng của mỗi loại Câu 16 Liên kết hidro trong phân tử ADN không có đặc điểm nào sau đây? A. Năng lượng liên kết nhỏ B. Đảm bảo tính bền vững, linh động của ADN C. Tạo nên cấu trúc không gian của ADN D. Liên kết khó hình thành và phá hủy Câu 17 Nhận định nào sau đây không đúng? A. ở một số loài virut, thông tin di truyền được lưu giữ trên phân tử ARN B. ở vi khuẩn, thông tin di truyền được lưu trữ trên 1 phân tử ADN mạch vòng, xoắn kép C. ở sinh vật nhân thựcm thông tin di truyền được lưu giữ trên các phân tử ADN mạch thẳng, xoắn kép D. ở sinh vật nhân sơ, thông tin di truyền được lưu trữ trên 1 phân tử ADN mạch thẳng Câu 18 Cho các ý sau Chỉ gồm một chuỗi pôlinucleotit Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân Có bốn loại đơn phân A, U, G, X Các đơn phân liên kết theo nguyên tắc bổ sung Đều có liên kết phôtphodieste trong cấu trúc phân tử Trong các ý trên, có mấy ý là đặc điểm cấu trúc chung của cả ba loại ARN? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 19 Đơn phân của ADN và ARN giống nhau ở A. Đường B. Nhóm phôtphat C. Cách liên kết giữa các nucleotit D. Cấu trúc không gian Câu 20 Thông tin di truyền chứa trong phân tử ADN được truyền đạt qua quá trình A. Tự sao và phiên mã B. Phiên mã C. Dịch mã D. Phiên mã và dịch mã Câu 21 Cấu trúc của timin khác với uraxin về A. Loại đường và loại bazo nito B. Loại đường và loại axit phôtphoric C. Liên kết giữa axit phôtphoric với đường D. Liên kết giữa đường với bazo nito Câu 22 Phát biểu nào sau đây không đúng về phân tử ARN? A. Tất cả các loại ARN đều được tổng hợp trên khuôn mẫu của phân tử ADN B. Tất cả các loại ARN đều được sử dụng để làm khuôn tổng hợp protein C. Các phân tử ARN được tổng hợp ở nhân tế bào D. Đa số các phân tử ARN chỉ được cấu tạo từ một chuỗi pôlinucleotit Câu 23 Chức năng của phân tử tARN là A. cấu tạo nên riboxom B. vận chuyển axit amin C. bảo quản thông tin di truyền D. vận chuyển các chất qua màng Câu 24 Cho các nhận định sau về phân tử ADN. Nhận định nào sai? A. Có 3 loại phân tử ARN là mARN, tARN, rARN B. Phân tử tARN có cấu trúc với 3 thùy giúp liên kết với mARN và riboxom để thực hiện việc giải mã C. Sau quá trình tổng hợp protein, các loại phân tử ARN được lưu giữ trong tế bào D. Các loại ARN đều được tổng hợp từ mạch khuôn của gen trên phân tử ADN Câu 25 Ở 0$^{\circ}$C tế bào chết do A. Sự trao đổi chất giữa tế bào và môi trường không thực hiện được B. Nước trong tế bào đóng băng, phá hủy cấu trúc tế bào C. Liên kết hidro giữa các phân tử nước bền vững, ngăn cản sự kế hợp với phân tử các chất khác D. Các enzim bị mất hoạt tính, mọi phản ứng sinh hóa trong tế bào không được thực hiện
trắc nghiệm sinh học 10 theo từng bài